Học bổng VÌ NỮ SINH VIÊN VƯỢT KHÓ, HỌC GIỎI tăng hơn 2 triệu đồng/1 HB năm học 2022 - 2023
Ngày 8/10/2022 Hội Nữ trí thức TPHCM tổ chức tổng kết chương trình tặng học bổng Vì nữ sinh viên vượt khó, học giỏi năm học 2021 - 2022 và tặng học bổng năm học 2022 - 2023 cho 35 NSV với tổng trị giá 188 triệu đồng. So với năm học trước số nữ sinh viên được xét cấp học bổng giảm 13 em, nhưng tổng trị giá học bổng tăng hơn 26 triệu đồng.
Về thành tích học tập của 48 NSV nhận học bổng năm học 2021-2022 như sau:
- 8 NSV đạt thành tích học tập loại giỏi; đạt tỷ lệ 16,66%
- 22 NSV đạt thành tích học tập loại khá; đạt tỷ lệ 45,83%
- 4 NSV đạt thành tích học tập loại trung bình
- 01 NSV bị xếp loại yếu
- 12 NSV tốt nghiệp ra trường
- 01 NSV nghỉ học.
Về trị giá học bổng cấp cho 35 NSV trong năm học 2022-2023 như sau:
- NSV Đinh Huỳnh Tuyết Nga tiếp tục được nhận học bổng đặc biệt trị giá 10.000.000đ vì mồ côi cha do đại dịch Covid – 19 và có hoàn cảnh gia đình khó khăn.
- 8 NSV được nhận học bổng trị giá 6.000.000đ/NSV vì có thành tích học tập đạt loại giỏi trong năm học 2021 – 2022.
- 26 NSV được nhận học bổng trị giá 5.000.000đ/NSV.
DANH SÁCH 35 NSV NHẬN HỌC BỔNG NĂM HỌC 2022 – 2023
TT |
Họ tên, năm sinh |
Số tiền |
Ngành học |
1 |
Nguyễn Vân Anh
2001 |
6tr |
Sinh viên năm 4 ngành Công tác xã hội Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM |
2 |
Dương Phương Vy 2001 |
5tr |
Sinh viên năm 4 ngành Luật Thương mại Trường Đại học Luật TPHCM. |
3 |
Nguyễn Ngọc Phương Quỳnh 2001
|
6tr |
Sinh viên năm 4 ngành Văn học Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
4 |
Tạ Ngọc Diễm Uyên 2001
|
6tr |
Sinh viên năm 4 ngành Du lịch Trường Đại học Văn hóa TPHCM |
5 |
Ngô Thị Thanh Nga 2001
|
5tr |
Sinh viên năm 4 ngành Kinh tế Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
6 |
Nguyễn Hoàng Linh Chi 2001
|
5tr |
Sinh viên năm 4 ngành Thiết kế đồ họa Trường Đại học Văn Lang |
7 |
Đỗ Trà My 2001
|
5tr |
Sinh viên năm 4 ngành Quốc tế học Trường Đại học Sài Gòn |
8 |
Nguyễn Thụy Phượng Kha 2001
|
5tr |
Sinh viên năm 4 ngành Ngôn ngữ Anh Trường Đại học Ngoại Ngữ-Tin học TPHCM |
9 |
Nguyễn Trúc Phương 2001
|
6tr |
Sinh viên năm 4 ngành Sư phạm Toán Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
10 |
Trần Mai Linh 2001
|
5tr |
Sinh viên năm 4 ngành Quản trị nhân sự Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
11 |
Nguyễn Ngọc Bảo Uyên 2002
|
5tr |
Sinh viên năm 3 ngành Dược Trường Đại học Nguyễn Tất Thành TPHCM |
12 |
Nguyễn Lưu Thanh Trúc 2002
|
6tr |
Sinh viên năm 3 ngành Quản trị kinh doanh Trường Đại học Mở TPHCM |
13 |
Đặng Lý Ngọc Diệp 2002
|
5tr |
Sinh viên năm 3 ngành Ngôn ngữ Trung Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM |
14 |
Huỳnh Ý Thơ 2002
|
5tr |
Sinh viên năm 3 ngành Marketting Trường Đại học Văn Lang TPHCM |
15 |
Phạm Lê Thảo Như 2002 |
5tr |
Sinh viên năm 3 ngành Quan hệ công chúng Trường Đại học Văn Lang TPHCM |
16 |
Huỳnh Ngọc Bích 2002
|
6tr |
Sinh viên năm 3 ngành Kế toán Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
17 |
Nguyễn Thụy Phương Trang 2002
|
5tr |
Sinh viên năm 3 ngành Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
18 |
Nguyễn Kim Ngân 2002
|
5tr |
Sinh viên năm 3 ngành Giáo dục tiểu học Trường Đại học Thủ Dầu Một |
19 |
Phạm Ngọc Bảo Trân 2002
|
6tr |
Sinh viên năm 3 ngành Thiết kế công nghiệp Trường Đại học Văn Lang |
20 |
Ngô Mai Anh 2002
|
5tr |
Sinh viên năm 3 ngành Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại học Lao động-xã hội (CSII) TPHCM |
21 |
Nguyễn Thị Ánh Duy 2002
|
5tr |
Sinh viên năm 3 ngành Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
22 |
Đỗ Huy Yến Vy 2002 |
5tr |
Sinh viên năm 3 ngành Toán kinh tế Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
23 |
Nguyễn Dương Thu Xuân 2003 |
5tr |
Sinh viên năm 2 ngành Quản trị kinh doanh Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
24 |
Quan Bảo Vy 2003
|
6tr |
Sinh viên năm 2 ngành Quản trị kinh doanh Trường Đại học Tài chính Marketing |
25 |
Hồ Lê Ngọc Chi 2003
|
5tr |
Sinh viên năm 2 ngành Tài chính ngân hàng Trường Đại học Ngân hàng |
26 |
Nguyễn Ngọc Quỳnh Như 2003
|
5tr |
Sinh viên năm 2 ngành Kế toán Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
27 |
Hà Thị Trúc Giang 2003
|
5tr |
Sinh viên năm 2 ngành Kế toán Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
28 |
Trương Trần Tuyết Mai 2003
|
5tr |
Sinh viên năm 2 ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
29 |
Lý Thiên Thanh 2003
|
5tr |
Sinh viên năm 2 ngành Công nghệ hóa & Sinh học Trường ĐH Công nghiệp TPHCM |
30 |
Đinh Huỳnh Tuyết Nga 2003
|
10tr |
Sinh viên năm 2 ngành Quản trị kinh doanh Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM. |
31 |
Đặng Ngọc Thúy Vân 2004
|
5tr |
Sinh viên năm 1 ĐH Kinh tế TPHCM |
32 |
Tạ Bảo Nhi 2004
|
5tr |
Sinh viên năm 1 ĐH Văn Hiến |
33 |
Bùi Thị Minh Thư 2004
|
5tr |
Sinh viên năm 1 ĐH Công nghiệp TPHCM |
34 |
Trần Ngọc Bảo Ngân 2004
|
5tr |
Sinh viên năm 1 ĐH Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương |
35 |
Châu Mỹ Duyên 2004
|
5tr |
Sinh viên năm 1 ĐH Văn Hiến |
|
Cộng |
188.000.000 đ (một trăm tám mươi tám triệu đồng)
|
DANH SÁCH TẬP THỂ, CÁ NHÂN HẢO TÂM ỦNG HỘ QUỸ HỌC BỔNG VÌ NỮ SINH VIÊN VƯỢT KHÓ, HỌC GIỎI NĂM HỌC 2022 – 2023
TT |
Tên đơn vị và cá nhân hảo tâm |
Số tiền |
1 |
Bà Nguyễn Thị Tân, Trường Tuệ Đức |
100.000.000đ |
2 |
Công ty CP tập đoàn SSG |
50.000.000đ |
3 |
Ông Nguyễn Đức Việt |
20.000.000đ |
4 |
PGS.TS. Trương Thị Hiền, Chủ tịch Hội NTT TPHCM |
5.000.000đ |
5 |
LS. Nguyễn Thị Hồng Liên, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
6 |
LS. Võ Thị Như Ngọc, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
7 |
LS. Trần Thị Tuyết, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
8 |
LS. Nguyễn Thị Phi Điệp, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
9 |
LS. Nguyễn Thị Hồng Thắm, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
10 |
LS. Phan Thị Liễu, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
11 |
ThS. Nguyễn Thị Khánh Tâm, HV Hội NTT TPHCM |
2.000.000đ |
12 |
ThS. Nguyễn Thị Lan, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
13 |
Chị Dương Thị Năm, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
14 |
ThS. Ung Thị Xuân Hương, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
15 |
TS. Trần Thị Rồi, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
16 |
TS. Nguyễn Thị Hoa Xinh, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
17 |
TS. Phan Thu Nga, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
18 |
TS. Nguyễn Thị Thanh Kiều, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
19 |
Chị Nguyễn Thị Tuyết Nhung, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
20 |
TS. Bùi Thị Ngọc Trang, HV Hội NTT TPHCM |
3.000.000đ |
21 |
TS. Nguyễn Thị Thanh Mỹ, HV Hội NTT TPHCM |
5.000.000đ |
22 |
ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
23 |
ThS. Phạm Thị Thu Hà, HV Hội NTT TPHCM |
2.000.000đ |
24 |
Chị Lê Thị Huệ, HV Hội NTT TPHCM |
2.000.000đ |
25 |
ThS. Nguyễn Thị Thanh, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
26 |
LS. Trần Thị Ngọc Nữ, HV Hội NTT TPHCM |
2.000.000đ |
27 |
LS. Huỳnh Thị Phương Nga, HV Hội NTT TPHCM |
500.000đ |
28 |
LS. Võ Thị Ngọc Loan, HV Hội NTT TPHCM |
500.000đ |
29 |
TS. Trần Thị Anh Vũ, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
30 |
BS. Trương Mỹ Thục Uyên, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
31 |
TS. Lý Thị Mai, HV Hội NTT TPHCM |
2.000.000đ |
32 |
Chị Phùng Thị Thu Thủy, HV Hội NTT TPHCM |
5.000.000đ |
33 |
LS. Trần Thị Hồng Việt, HV Hội NTT TPHCM |
2.000.000đ |
34 |
LS. Nguyễn Thị Đào, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
35 |
LS. Lê Thị Hằng, HV Hội NTT TPHCM |
500.000đ |
36 |
LS. Phạm Thị Thanh Tâm, HV Hội NTT TPHCM |
500.000đ |
37 |
LS. Trần Thị Ngọc Thiện, HV Hội NTT TPHCM |
500.000đ |
38 |
Chị Nguyễn Thị Phương, HV Hội NTT TPHCM |
2.000.000đ |
39 |
Chi Hội NTT Trường ĐH KHXH & NV |
5.000.000đ |
40 |
PGS.TS. Ngô Thị Phương Lan, HV Hội NTT TPHCM |
2.000.000đ |
41 |
Chị Hoàng Thị Hải Yến, HV Hội NTT TPHCM |
2.000.000đ |
42 |
Chị Lý Tú Anh, HV Hội NTT TPHCM |
1.000.000đ |
43 |
Tập thể HV Chi Hội NTT Hội LH Phụ nữ TPHCM |
6.000.000đ |
CỘNG |
239.500.000đ |
Thực hiện: Bảo Khánh & Trang Thư
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12/2024 đến 28/01/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12 đến 18/12/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 31/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 17/10 đến 30/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/10 đến 16/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 19/9 đến 2/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 29/8 đến 18/9/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 15/8 đến 28/8/2024