Thông tin giá cả tuần lễ từ 16/11/2015.
Chị sẽ có cơ hội mua một số mặt hàng khuyến mãi. Tuy nhiên, xin lưu ý là giá các mặt hàng thực phẩm tươi sống (thủy hải sản, rau quả,...) có thể thay đổi tuỳ theo ngày.
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng bao đóng gói |
01 |
Gạo nàng thơm chợ Đào, bao 5kg |
97.000đ - 106.800đ. KM 86.000đ từ 7-29/11 NTCĐ M.Tâm |
02 |
Gạo Nàng thơm Xuân Hồng, bao 5 kg |
111.500đ |
03 |
Gạo Hương Lài sữa Minh Tâm, bao 5kg |
90.500đ. KM 81.500đ từ 7-29/11 |
06 |
Nếp ngỗng, bao 1kg |
26.700đ |
07 |
Nếp cái hoa vàng, bao 1kg |
34.600đ - 34.900đ |
08 |
Đậu xanh hột, bao 500g |
29.400đ. |
09 |
Đậu xanh cà, bao 500g |
29.700đ |
09 |
Đậu phộng, bao 500g |
39.000đ |
10 |
Đậu tương, bao 500g |
18.500đ |
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng 01 kg |
01 |
Cá thu nguyên con |
165.000đ |
02 |
Cá chẻm nguyên con |
99.000đ |
03 |
Cá bạc má |
66.900đ |
04 |
Cá nục QN |
29.900đ. KM 29.900đ từ 16-19/11 |
05 |
Cá ngân |
72.900đ |
07 |
Cá ngừ nguyên con |
51.900đ |
08 |
Cá điêu hồng |
62.900đ. KM 52.900đ từ 20-22/11 |
09 |
Cá hú |
65.000đ |
10 |
Cá trê làm sạch |
54.900đ |
12 |
Cá ba sa |
67.000đ |
13 |
Cá rô làm sạch |
59.000đ |
14 |
Cá lóc |
74.900đ |
15 |
Cá kèo làm sạch |
115.000đ. KM 99.900đ từ 16-19/11 |
16 |
Cá thát lát |
198.900đ |
17 |
Tôm sú sống |
320.000đ |
18 |
Mực ống |
205.000đ. KM CNMS: 189.000đ |
19 |
Mực trứng |
189.900đ. KM 169.900đ từ 20-22/11 |
20 |
Mực lá |
229.900đ |
21 |
Tôm thẻ trắng |
167.900đ |
22 |
Cua |
229.000đ |
24 |
Nghêu |
35.000đ. KM 29.900đ từ 20-22/11 |
26 |
Sò huyết |
89.900đ |
Súc sản, gia cầm
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng 01 kg
|
01 |
Heo đùi |
80.600đ, từ 1-20/11 |
02 |
Heo nạc vai (nạc dăm) |
99.500đ |
03 |
Heo nạc thăn |
115.000đ |
04 |
Bò đùi |
280.000đ |
05 |
Bò phi lê |
360.000đ |
06 |
Gà ta nguyên con |
89.000đ |
07 |
Gà công nghiệp nguyên con |
62.000đ |
08 |
Vịt nguyên con |
65.000đ |
09 |
Trứng gà CN (một chục) |
24.000đ |
10 |
Trứng gà ta (một chục) |
38.900đ |
11 |
Trứng vịt (một chục) |
31.000đ |
Rau, củ
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng 01 kg |
01 |
Bắp cải trắng |
10.500đ - 12.000đ |
02 |
Cải thảo |
22.500đ - 25.000đ |
03 |
Củ cải trắng |
13.000đ - 15.000đ |
04 |
Bông cải trắng |
53.000đ - 56.000đ |
05 |
Bông cải xanh |
51.000đ - 54.000đ |
06 |
Khổ qua |
15.500đ - 17.000đ |
07 |
Dưa leo |
13.000đ - 15.000đ |
08 |
Đậu cô ve |
27.000đ - 29.000đ |
09 |
Cà chua |
15.000đ - 16.500đ |
10 |
Cà rốt |
32.000đ - 34.000đ |
11 |
Khoai tây |
32.000đ - 34.000đ |
12 |
Su su |
13.000đ - 15.000đ |
13 |
Cải xanh |
22.000đ - 24.000đ |
14 |
Bí xanh (bí đao) |
15.000đ - 17.000đ |
15 |
Bí đỏ |
9.000đ - 11.000đ |
16 |
Rau muống |
16.500đ - 18.500đ |
17 |
Nấm rơm |
91.000đ - 94.000đ |
18 |
Xà lách |
59.000đ - 62.000đ |
19 |
Cải bẹ xanh |
17.000đ - 19.000đ |
20 |
Cà tím |
13.000đ - 15.000đ |
21 |
Đậu bắp |
18.000đ - 20.000đ |
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng 01 kg |
01 |
Củ hành trắng (hành tây) |
35.000đ - 37.000đ |
02 |
Củ hành đỏ Lý Sơn |
39.000đ - 41.000đ |
03 |
Ớt hiểm |
49.000đ - 51.000đ |
04 |
Chanh |
12.000đ - 14.000đ |
05 |
Tỏi Lý Sơn |
79.000đ - 81.000đ |
Trái cây
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng 01 kg |
01 |
Thanh long |
20.000đ - 22.000đ |
02 |
Dưa hấu |
12.000đ - 13.500đ |
03 |
Cam sành |
29.000đ - 31.000đ |
04 |
Mãng cầu ta |
54.000đ - 58.000đ |
05 |
Mãng cầu xiêm |
46.000đ - 50.000đ |
06 |
Bưởi năm roi |
28.000đ - 31.000đ |
07 |
Bưởi da xanh |
67.000đ - 70.000đ |
08 |
Xoài cát Hòa Lộc |
70.000đ - 74.000đ |
- Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
- Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024
- Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 31/10 đến 20/11/2024
- Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 17/10 đến 30/10/2024
- Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/10 đến 16/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 31/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 17/10 đến 30/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/10 đến 16/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 19/9 đến 2/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 29/8 đến 18/9/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 15/8 đến 28/8/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/8 đến 14/8/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 18/7 đến 31/7/2024