Thông tin giá cả tuần lễ từ 11/01/2016.

Chị sẽ có cơ hội mua một số mặt hàng khuyến mãi. Tuy nhiên, xin lưu ý là giá các mặt hàng thực phẩm tươi sống (thủy hải sản, rau quả,...) có thể thay đổi tuỳ theo ngày.

STT

Tên mặt hàng

Giá tính theo trọng lượng bao đóng gói

01

Gạo nàng thơm chợ Đào, bao 5kg

Loại 97.000đ KM 87.000đ từ 11 -24/1; Loại 106.800đ. KM 96.800đ từ 16/1 - 7/2

02

Gạo Nàng thơm Xuân Hồng, bao 5 kg

111.500đ

03

Gạo Hương Lài sữa Minh Tâm, bao 5kg

90.500đ

06

 Nếp ngỗng, bao 1kg

26.700đ

07

Nếp cái hoa vàng, bao 1kg

34.600đ - 34.900đ

08

 Đậu xanh hột, bao 500g

29.400đ. 

09

Đậu xanh cà, bao 500g

29.700đ

09

Đậu phộng, bao 500g

39.000đ

10

 Đậu tương, bao 500g

18.500đ

 
Thủy - Hải sản tươi sống 
 

 

STT

    Tên mặt hàng

     Giá tính theo trọng lượng 01 kg

   01

Cá thu nguyên con

185.000đ

02

Cá chẻm nguyên con

97.900đ

03

Cá bạc má

68.900đ

04

Cá nục QN

29.900đ

05

Cá ngân

72.900đ

07

Cá ngừ nguyên con

57.900đ

08

Cá điêu hồng

KM 58.900đ đến 18/1

09

Cá hú

65.000đ 

10

Cá trê làm sạch

60.900đ

12

Cá ba sa

67.000đ

13

Cá rô làm sạch

67.900đ

14

Cá lóc

79.900đ

15

Cá kèo làm sạch

127.900đ

16

Cá thát lát

  199.000đ

17

Tôm sú sống 

307.900đ

18

Mực ống

 220.000đ

19

Mực trứng

185.900đ

20

Mực lá

244.000đ

21

Tôm thẻ trắng

176.900đ

22

Cua

225.900đ

24

Nghêu

36.900đ

26

Sò huyết

 99.900đ

Súc sản, gia cầm 

STT

Tên mặt hàng

Giá tính theo trọng lượng 01 kg

 

01

Heo đùi

89.500đ. KM 80.600đ đến 15/1

02

Heo nạc vai (nạc dăm)

99.500đ

03

Heo nạc thăn

115.000đ

04

Bò đùi

280.000đ

05

Bò phi lê

360.000đ

06

Gà ta nguyên con

89.000đ

07

Gà công nghiệp nguyên con

39.000đ

08

Vịt nguyên con

65.000đ

09

Trứng gà CN (một chục)

24.000đ

10

Trứng gà ta (một chục)

38.900đ

11

Trứng vịt (một chục)

31.000đ

Rau, củ 

STT

Tên mặt hàng

Giá tính theo trọng lượng 01 kg

01

Bắp cải trắng

11.500đ - 13.000đ

02

Cải thảo

17.000đ - 19.000đ

03

Củ cải trắng

13.000đ - 15.000đ

04

Bông cải trắng

52.000đ - 54.000đ

05

Bông cải xanh

51.000đ - 54.000đ

06

Khổ qua

13.000đ - 15.000đ

07

Dưa leo

15.000đ - 16.500đ

08

Đậu cô ve

24.500đ - 26.500đ

09

Cà chua

15.500đ - 17.500đ

10

Cà rốt

21.000đ - 23.000đ

11

Khoai tây

31.000đ - 33.000đ. KM 25.000đ đến ngày 18/1

12

Su su

 12.000đ - 14.000đ

13

Cải xanh

21.000đ - 23.000đ

14

Bí xanh (bí đao)

14.500đ - 16.500đ

15

Bí đỏ

10.500đ - 12.500đ

16

Rau muống

16.500đ - 18.500đ

17

Nấm rơm

91.000đ - 94.000đ

18

Xà lách

52.000đ - 55.000đ

19

Cải bẹ xanh

18.500đ - 20.000đ

20

Cà tím

16.500đ - 18,500đ

21

Đậu bắp

19.000đ - 21.000đ

 
Gia vị 

STT

Tên mặt hàng

Giá tính theo trọng lượng 01 kg

01

Củ hành trắng (hành tây)

24.000đ - 26.000đ

02

Củ hành đỏ Lý Sơn

50.000đ - 53.000đ

03

Ớt hiểm

49.000đ - 51.000đ

04

Chanh

15.000đ - 17.000đ

05

Tỏi Lý Sơn

84.000đ - 88.000đ

 

Trái cây 

STT

Tên mặt hàng

Giá tính theo trọng lượng 01 kg

01

Thanh long

 20.000đ - 22.000đ

02

Dưa hấu

 10.000đ - 12.000đ. KM 9.300đ từ 11-18/1

03

Cam sành

37.000đ - 39.000đ

04

Mãng cầu ta

57.000đ - 60.000đ

05

Mãng cầu xiêm

46.000đ - 50.000đ

06

Bưởi năm roi

34.000đ - 38.000đ

07

Bưởi da xanh

67.000đ - 72.000đ 

08

Xoài cát Hòa Lộc

78.000đ - 82.000đ


Phần mềm giao nhận logistic