Thông tin giá cả tuần lễ từ 25/01/2016.
Chị sẽ có cơ hội mua một số mặt hàng khuyến mãi. Tuy nhiên, xin lưu ý là giá các mặt hàng thực phẩm tươi sống (thủy hải sản, rau quả,...) có thể thay đổi tuỳ theo ngày.
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng bao đóng gói |
01 |
Gạo nàng thơm chợ Đào, bao 5kg |
M.TAM: 97.000đ; Tcom: 106.800đ. KM 96.800đ đến 7/2 |
02 |
Gạo Nàng thơm Xuân Hồng, bao 5 kg |
111.500đ |
03 |
Gạo Hương Lài sữa Minh Tâm, bao 5kg |
90.500đ. KM 78.500đ từ 29 - 7/2 |
06 |
Nếp ngỗng, bao 1kg |
26.700đ |
07 |
Nếp cái hoa vàng, bao 1kg |
34.600đ - 34.900đ |
08 |
Đậu xanh hột, bao 500g |
29.400đ. |
09 |
Đậu xanh cà, bao 500g |
29.700đ |
09 |
Đậu phộng, bao 500g |
39.000đ |
10 |
Đậu tương, bao 500g |
18.500đ |
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng 01 kg |
01 |
Cá thu nguyên con |
185.000đ |
02 |
Cá chẻm nguyên con |
97.900đ |
03 |
Cá bạc má |
68.900đ |
04 |
Cá nục QN |
29.900đ |
05 |
Cá ngân |
82.900đ |
07 |
Cá ngừ nguyên con |
54.900đ |
08 |
Cá điêu hồng |
64.900đ |
09 |
Cá hú |
65.000đ |
10 |
Cá trê làm sạch |
60.900đ |
12 |
Cá ba sa |
67.000đ |
13 |
Cá rô làm sạch |
55.900đ |
14 |
Cá lóc |
79.900đ |
15 |
Cá kèo làm sạch |
127.900đ |
16 |
Cá thát lát |
171.000đ |
17 |
Tôm sú sống |
307.900đ |
18 |
Mực ống |
239.900đ |
19 |
Mực trứng |
185.900đ. KM 175.900đ từ 25-31/1 |
20 |
Mực lá |
244.000đ |
21 |
Tôm thẻ trắng |
179.900đ |
22 |
Cua |
240.900đ |
24 |
Nghêu |
36.900đ |
26 |
Sò huyết |
99.900đ |
Súc sản, gia cầm
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng 01 kg
|
01 |
Heo đùi |
89.500đ. KM 80.600đ từ 25 -31/1 |
02 |
Heo nạc vai (nạc dăm) |
99.500đ |
03 |
Heo nạc thăn |
115.000đ |
04 |
Bò đùi |
280.000đ |
05 |
Bò phi lê |
360.000đ |
06 |
Gà ta nguyên con |
89.000đ |
07 |
Gà công nghiệp nguyên con |
39.000đ |
08 |
Vịt nguyên con |
65.000đ |
09 |
Trứng gà CN (một chục) |
24.000đ |
10 |
Trứng gà ta (một chục) |
38.900đ |
11 |
Trứng vịt (một chục) |
31.000đ |
Rau, củ
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng 01 kg |
01 |
Bắp cải trắng |
10.000đ - 12.000đ. KM 8.500đ từ 25-31/1 |
02 |
Cải thảo |
14.500đ - 16.500đ |
03 |
Củ cải trắng |
13.000đ - 15.000đ |
04 |
Bông cải trắng |
47.000đ - 50.000đ |
05 |
Bông cải xanh |
52.000đ - 55.000đ |
06 |
Khổ qua |
12.000đ - 14.000đ |
07 |
Dưa leo |
15.000đ - 16.500đ |
08 |
Đậu cô ve |
22.500đ - 24.500đ |
09 |
Cà chua |
19.500đ - 22.500đ |
10 |
Cà rốt |
20.000đ - 23.000đ |
11 |
Khoai tây |
27.500đ - 29.500đ |
12 |
Su su |
11.000đ - 13.000đ |
13 |
Cải xanh |
21.000đ - 23.000đ |
14 |
Bí xanh (bí đao) |
14.500đ - 16.500đ |
15 |
Bí đỏ |
10.500đ - 12.500đ |
16 |
Rau muống |
16.500đ - 18.500đ |
17 |
Nấm rơm |
91.000đ - 94.000đ |
18 |
Xà lách |
52.000đ - 55.000đ |
19 |
Cải bẹ xanh |
18.500đ - 20.000đ |
20 |
Cà tím |
14.000đ - 16.000đ |
21 |
Đậu bắp |
19.000đ - 21.000đ |
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng 01 kg |
01 |
Củ hành trắng (hành tây) |
20.000đ - 22.000đ |
02 |
Củ hành đỏ Lý Sơn |
27.500đ - 29.500đ |
03 |
Ớt hiểm |
49.000đ - 51.000đ |
04 |
Chanh |
21.000đ - 24.000đ |
05 |
Tỏi Lý Sơn |
99.000đ - 108.000đ |
Trái cây
STT |
Tên mặt hàng |
Giá tính theo trọng lượng 01 kg |
01 |
Thanh long |
23.000đ - 26.000đ |
02 |
Dưa hấu |
11.000đ - 13.500đ |
03 |
Cam sành |
42.000đ - 45.000đ |
04 |
Mãng cầu ta |
59.000đ - 62.000đ |
05 |
Mãng cầu xiêm |
46.000đ - 50.000đ |
06 |
Bưởi năm roi |
34.000đ - 38.000đ. KM 29.900đ từ 25-31/1 |
07 |
Bưởi da xanh |
68.000đ - 75.000đ |
08 |
Xoài cát Hòa Lộc |
73.000đ - 78.000đ |
- Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
- Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024
- Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 31/10 đến 20/11/2024
- Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 17/10 đến 30/10/2024
- Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/10 đến 16/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 31/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 17/10 đến 30/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/10 đến 16/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 19/9 đến 2/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 29/8 đến 18/9/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 15/8 đến 28/8/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/8 đến 14/8/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 18/7 đến 31/7/2024