48 nữ sinh viên vượt khó, học giỏi được Hội NTT TPHCM tặng 147 triệu đồng học bổng năm học 2020-2021
Ngày 10/10/2020 Hội Nữ trí thức TPHCM đã tổng kết chương trình hỗ trợ học bổng Vì nữ sinh viên vượt khó, học giỏi năm học 2019 - 2020 và tặng học bổng năm học 2020-2021 cho 48 NSV.
Về kết quả học tập của 46 NSV nhận học bổng năm học 2019-2020, có 30 NSV đạt thành tích học tập loại giỏi, khá đạt tỷ lệ 65,22 % (năm học 2018-2019 là 46,8 %); có 15 NSV NSV đạt thành tích học tập loại trung bình đạt tỷ lệ 32,6 % (năm học 2018-2019 là 31,91 %); có 1 NSV tốt nghiệp ra trường đạt tỷ lệ 2,17 % (năm học 2018-2019 là 21.27 %).
Trong năm học 2020-2021, Hội đã tặng học bổng trị giá 147 triệu đồng cho 48 NSV. Trong đó có 3 NSV được nhận học bổng trị giá 12.000.000đ vì có thành tích học tập đạt loại giỏi (4.000.000đ/NSV), và 45 NSV được nhận học bổng trị giá 135.000.000đ (3.000.000đ/NSV).
Toàn bộ số tiền trên là do hội viên của Hội NTT TPHCM đóng góp và trích một phần từ Qũy Hội.
Phát biểu tại lễ tặng học bổng, các nữ sinh viên hứa hẹn sẽ cố gắng học tập tốt để năm học 2021-2022 lại tiếp tục được nhận học bổng của Hội NTT TPHCM.
DANH SÁCH 48 NSV NHẬN HỌC BỔNG NĂM HỌC 2020 -2021
STT |
Họ tên, năm sinh |
Ngành học |
Trị giá HB |
01 |
Phan Thị Thanh Thúy 2000 |
Sinh viên năm 3 ngành Ngữ văn Anh Trường Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn TPHCM. |
4.000.000đ |
02 |
Dương Phương Vy 2001 |
Sinh viên năm 2 ngành Luật Thương mại Đại học Luật TPHCM |
4.000.000đ |
03 |
Vũ Trịnh Quỳnh Mi |
Sinh viên năm 3 ngành Kế toán Trường Đại học Kinh tế luật. |
4.000.000đ |
04 |
Đặng Ngọc Kim Yến 2000 |
Sinh viên năm 3 ngành Kế toán- Kiểm toán Trường Đại học Hoa Sen |
3.000.000đ |
05 |
Nguyễn Vân Anh 2001 |
Sinh niên năm 2 ngành Công tác xã hội Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM |
3.000.000đ |
06 |
Nguyễn Ngọc Phương Khanh 2000 |
Sinh viên năm 3 ngành Luật Học viện Cán bộ TPHCM |
3.000.000đ |
07 |
Nguyễn Hoàng Linh Chi 2001 |
Sinh viên năm 2 ngành Thiết kế đồ họa Trường Đại học Văn Lang |
3.000.000đ |
08 |
Đàm Tú Di 2000 |
Sinh viên năm 3 ngành Triết học Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM |
3.000.000đ |
09 |
Đỗ Trà My 2001 |
Sinh viên năm 2 ngành Quốc tế học Trường Đại học Sài Gòn |
3.000.000đ |
10 |
ASISAH 1999 |
Sinh viên năm 4 ngành Quốc tế học Trường Đại học Quốc tế |
3.000.000đ |
11 |
Lê Nguyễn Vy Khanh 2000 |
Sinh viên năm 3 ngành Ngôn ngữ Anh Trường Đại học Hoa Sen |
3.000.000đ |
12 |
Nguyễn Thị Quỳnh Như 1999 |
Sinh viên năm 3 ngành Tâm lý học Trường Đại học Sài Gòn |
3.000.000đ |
13 |
Nguyễn Thụy Phượng Kha 2001 |
Sinh viên năm 2 ngành Ngôn ngữ Anh Trường Đại học Ngoại Ngữ-Tin học TPHCM |
3.000.000đ |
14 |
Bùi Ngọc Hân 2000 |
Sinh viên năm 3 ngành Quản trị nhân lực Trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM |
3.000.000đ |
15 |
Phan Nguyên Thanh Trúc 1999 |
Sinh viên năm 4 ngành Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM |
3.000.000đ |
16 |
Lê Nguyễn Thùy Vân 2000 |
Sinh viên năm 3 ngành Biên, phiên dịch Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
3.000.000đ |
17 |
Dương Hồng Nhung 2001 |
Sinh viên năm thứ 2 ngành Quản lý Thể dục thể thao Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
3.000.000đ |
18 |
Lâm Kim Châu 2001 |
Sinh viên năm 2 Khoa Y tế công cộng Trường Đại học Y Dược TPHCM |
3.000.000đ |
19 |
Trần Ngọc Bình Minh 2001 |
Sinh viên năm 2 ngành Thiết kế công nghiệp Trường Đại học Kiến trúc TPHCM |
3.000.000đ |
20 |
Nguyễn Trúc Phương 2001 |
Sinh viên năm 2 ngành Sư phạm Toán Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
3.000.000đ |
21 |
Nguyễn Huỳnh Yến Nhi 2000 |
Sinh viên năm 3 ngành Ngôn ngữ Anh Trường Đại học Công nghệ thực phẩm |
3.000.000đ |
22 |
Trần Mai Linh 2001 |
Sinh viên năm 2 ngành Quản trị nhân sự Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
3.000.000đ |
23 |
Nguyễn Ngọc Phương Quỳnh 2001 |
Sinh viên năm 2 ngành Văn học Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
3.000.000đ |
24 |
Lê Thị Kim Hiếu 1999 |
Sinh viên năm 3 ngành Kế toán Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
3.000.000đ |
25 |
Lê Mai Hồng Trâm 1999 |
Sinh viên năm 4 ngành Công nghệ thực phẩm Trường Đại học Công nghiệp TPHCM |
3.000.000đ |
26 |
Lý Bảo Tuyền 2000 |
Sinh viên năm 3 ngành Thương mại điện tử Trường Đại học Kinh tế Luật |
3.000.000đ |
27 |
Lê Hồng Diễm 2000 |
Sinh viên năm 3 Khoa Tài chính kế toán Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm |
3.000.000đ |
28 |
Ngô Thị Thanh Nga 2001 |
Sinh viên năm 2 ngành ngành Kinh tế Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
3.000.000đ |
29 |
Tạ Ngọc Diễm Uyên 2001 |
Sinh viên năm 2 ngành Du lịch Trường Đại học Văn hóa TPHCM |
3.000.000đ |
30 |
Lê Nguyễn Huyền Trang 1999 |
Sinh viên năm 4 ngành Quản trị kinh doanh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
3.000.000đ |
31 |
Nguyễn Hoàng Thanh Ngân 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Luật Trường Đại học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM |
3.000.000đ |
32 |
Trần Thanh Thương 2001 |
Sinh viên năm nhất ngành Quan hệ công chúng Trường Đại học Văn Lang TPHCM |
3.000.000đ |
33 |
Phạm Lê Thảo Như 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Quan hệ công chúng Trường Đại học Văn Lang TPHCM |
3.000.000đ |
34 |
Huỳnh Ngọc Bích 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Kế toán Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
3.000.000đ |
35 |
Nguyễn Thụy Phương Trang 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM |
3.000.000đ |
36 |
Nguyễn Kim Ngân 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành ngành Giáo dục tiểu học Trường Đại học Thủ Dầu Một |
3.000.000đ |
37 |
Lê Huỳnh Mỹ Vân 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành ngành Ngôn ngữ Nga Trường Đại học Sư phạm TPHCM |
3.000.000đ |
38 |
Lâm Hoàng Mỹ Như 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Luật Trường Đại học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM |
3.000.000đ |
39 |
Nguyễn Lưu Thanh Trúc 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Quản trị kinh doanh Trường Đại học Mở TPHCM |
3.000.000đ |
40 |
Phạm Ngọc Bảo Trân 2001 |
Sinh viên năm nhất ngành Thiết kế công nghiệp Trường Đại học Văn Lang |
3.000.000đ |
41 |
Nguyễn Ngọc Bảo Uyên 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Dược Trường Đại học Nguyễn Tất Thành TPHCM |
3.000.000đ |
42 |
Nguyễn Ngọc Ngân Thùy 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước Học viện Cán bộ TPHCM |
3.000.000đ |
43 |
Đặng Lý Ngọc Diệp 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Ngôn ngữ Trung Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM |
3.000.000đ |
44 |
Đỗ Huy Yến Vy 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Toán kinh tế Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
3.000.000đ |
45 |
Nguyễn Ánh Mai 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Kinh tế Trường Đại học Mở TPHCM |
3.000.000đ |
46 |
Ngô Mai Anh 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại học Lao động-xã hội (CSII) TPHCM |
3.000.000đ |
47 |
Nguyễn Thị Ánh Duy 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Quản Trị Kinh Doanh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn |
3.000.000đ |
48 |
Huỳnh Ý Thơ 2002 |
Sinh viên năm nhất ngành Marketting Trường Đại học Văn Lang TPHCM |
3.000.000đ |
DANH SÁCH HỘI VIÊN ĐÓNG GÓP QUỸ HỌC BỔNG NĂM HỌC 2020-2021
STT Họ tên Số tiền
1 Chi Hội NTT Trường ĐH KHXH&NV TPHCM 3,000,000
2 PGS-TS. Ngô Thị Phương Lan 3,000,000
3 CN. Quách Tố Dung 3,000,000
5 CN. Đặng Thị Xuân Thảo 3,000,000
6 CN. Lê Thị Huệ 3,000,000
7 TS. Lý Thị Mai 3,000,000
8 TS. Nguyễn Thị Thanh Mỹ 3,000,000
9 PGS-TS. Trương Thị Hiền 6,000,000
10 CN. Dương Thị Năm 1,500,000
11 Chi Hội NTT Cựu cán bộ Hội LH Phụ nữ 1,500,000
12 ThS. Nguyễn Thị Khánh Tâm 3,000,000
13 TS. Trần Thị Anh Vũ 3,000,000
14 TS. Bùi Thị Ngọc Trang 3,000,000
15 CN. Nguyễn Thị Như Thủy 2,000,000
16 TS. Phan Thu Nga 1,500,000
17 TS. Nguyễn Thị Thanh Kiều 1,500,000
18 ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy 3,000,000
19 CN. Trương Thị Minh Hương 3,000,000
20 CN. Nguyễn Thị Tuyết Nhung 3,000,000
21 ThS. Nguyễn Thị Lan 3,000,000
22 CN. Phùng Thị Thu Thủy 3,000,000
23 Chi Hội NTT Học viện Cán bộ TPHCM 9,000,000
24 TS. Trần Thị Rồi 3,000,000
25 Chi hội NTT Thành hội Phụ nữ 6,000,000
26 Ung Thị Xuân Hương 3.000.000
27 Trần Thị Ngọc Nữ 3.000.000
28 ThS. Nguyễn Thị Bích Ngọc 2.000.000
CỘNG 85.000.000đ
Bảo Khánh thực hiện
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12/2024 đến 28/01/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12 đến 18/12/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 31/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 17/10 đến 30/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/10 đến 16/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 19/9 đến 2/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 29/8 đến 18/9/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 15/8 đến 28/8/2024