PGS.TS. TÔ THỊ HIỀN, Hội viên Hội Nữ trí thức TPHCM
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Họ và tên: TÔ THỊ HIỀN
2. Ngày sinh: 30/12 /1972 3. Nam/nữ: nữ
4. Nơi đang công tác:
Trường/viện: Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG-HCM
Phòng/ Khoa: Khoa Môi trường
Bộ môn: Công nghệ môi trường
Chức vụ: _ Trưởng bộ môn
5. Học vị: Tiến sĩ năm đạt: 2/2007
6. Học hàm: PGS năm phong: 2016
7. Liên lạc: điện thọai 0976000621; email: tohien@hcmus.edu.vn
8. Trình độ ngoại ngữ: Anh ngữ: Tốt
9. Thời gian công tác:
Thời gian |
Nơi công tác |
Chức vụ |
Từ 07/1995 nay 2000 |
Khoa Hóa – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG-HCM |
Giảng viên |
Từ 2000 đến nay 04/2004 |
Khoa Môi Trường - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG-HCM |
Giảng viên, Trưởng phòng thí nghiệm Phân tích môi trường |
4/2004 – 3/2007 |
Nghiên cứu sinh tại Đại học Osaka Prefecture, Nhật Bản |
|
3/2007 – 1/2013 |
Khoa Môi Trường - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG-HCM |
Phó trưởng khoa, Trưởng bộ môn |
10-12.2010 |
Đại học Duke – Hoa Kỳ |
Học giả trong chương trình Chính sách công trong bảo vệ môi trường |
1/2013 đến 01/2022 |
Khoa Môi trường - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Trưởng Khoa, Trưởng bộ môn |
Từ 01/2022 đến nay |
Khoa Môi trường - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Trưởng bộ môn |
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo |
Thời gian |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Đại học |
1991 - 1995 |
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG-HCM |
Hóa phân tích |
Thạc sỹ |
1998 - 2000 |
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG-HCM |
Hóa phân tích |
Tiến sỹ |
2004 - 2007 |
Osaka Prefecture University, Nhật Bản |
Công nghệ môi trường - Hóa môi trường |
II.Nghiên cứu và đào tạo
- Lĩnh vực chuyên môn:
+ Chủ trì nhóm nghiên cứu: AIWAH (AIr and WAter Pollution – Public Health – Climate Change)
+ Thành viên mạng lưới IGAC-MANGO ((https://igac-mango.org/)
+ Hướng nghiên cứu
- Hóa học môi trường - Xử lý môi trường
- Quan trắc và nghiên cứu nguồn gốc, bản chất, thành phần hóa học và sự lan truyền biến đổi của các chất ô nhiễm trong không khí, nước và bản chất của các chất ô nhiễm từ các nguồn thải vào môi trường.
- Nghiên cứu về khí nhà kính, black carbon và mối liên quan đến biến đổi khí hậu
- Ô nhiễm không khí - Sức khỏe - biến đổi khí hậu
- Ô nhiễm rác thải nhựa và vi nhựa trong môi trường.
2.Quá trình nghiên cứu
TT |
Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm /Tham gia |
|
Nghiên cứu đặc trưng nồng độ thủy ngân trong bụi và khí tại một số vị trí ở Thành Phố Hồ Chí Minh |
Sở Khoa học và Công nghệ TPHCM 39/2021/HĐ- QKHCN |
12/2021-12/2023
|
Chủ nhiệm |
2. |
Nghiên cứu ô nhiễm vi nhựa (Microplastics) và các hợp chất hữu cơ độc hại PAHs trên microplastics trong môi trường nước mặt và cát biển ở Thành phố Hồ Chí Minh |
Đề tại loại B – ĐHQG-HCM |
2020-2022 |
Chủ nhiệm |
3. |
Impacts of the COVID-19 pandemic on air quality of the Monsoon Asia region: Cross-country assessment and facilitating policy |
Asia Pacific Network for Global Change Research Grant |
2021-2024 |
Tham gia |
4. |
Bụi mịn (PM2.5) và rủi ro các bệnh tim mạch và hô hấp: một nghiên cứu bảng ở Thành phố Hồ Chí Minh sử dụng các cảm biến giá rẻ |
HiASAP-2020 Chương trình Tài trợ Hạt giống Nghiên cứu Tiên tiến, được cấp bởi Văn phòng Khu vực Châu Á và Thái Bình Dương của Hội đồng Khoa học Quốc tế (ISC ROAP) và Trung tâm Quốc tế Ưu việt, Nghiên cứu tích hợp về rủi ro thảm hoạ (IRDR ICoE-Taipei) |
2020-2021 |
Chủ nhiệm |
5 |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của việc đeo khẩu trang đến việc giảm thiểu phơi nhiễm ô nhiễm không khí khi tham gia giao thông và cải thiện sức khỏe hô hấp ở trẻ em |
Đề tài hợp tác song phương Việt Úc) 1 /2019/HĐVU |
2019-2022 |
Thành viên chính/Thư ký |
6. |
“A Two City study of Air Quality in Vietnam” |
NE/P014771/1 NAFOSTED-RCUK |
2017 – 2020 |
Chủ nhiệm |
7. |
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng ô nhiễm bụi mịn PM2.5, PM10, PAHs trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
SỞ KHCN TPHCM |
2017-2019 |
Chủ nhiệm |
8. |
Multi-beneficial Measure for Mitigation of Climate Change in Vietnam and Indochina Countries by Development of Biomass Energy” (“Giải pháp đa lợi ích giảm thiểu biến đổi khí hậu ở Việt Nam và các nước Đông Dương bằng phát triển năng lượng sinh học”) |
Nhà nước |
2012-2016 |
Thành viên ban chỉ đạo dự án. Trưởng nhóm nghiên cứu ở ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQG TPHCM |
9. |
“Controls of Spatial and Temporal Variations in stable isotopic compositions of precipitations in Southest Asia Area” |
Chương trình hợp tác NCKH với Earth Obsevatory of Sigapore – Nanyang Technological University |
2016-2019 |
Thành viên chính của dự án |
10. |
Nghiên cứu xây dựng quy trình đo khí Radon trong nhà bằng detector vết CR-39, áp dụng vào một số kiểu nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh. |
Trọng điểm ĐHQG |
2011 - 2013 |
Chủ nhiệm |
11. |
Đánh giá phát thải PAHs và các phát thải thông thường trên động cơ máy phát điện sử dụng nhiên liệu Biodiesel |
C2014-18- |
03/2014 - 03/2016 |
Tham gia |
12. |
Nghiên cứu cơ chế và điều chỉnh sự lưu giữ của cột sắc ký lỏng zwitterion - Ứng dụng để phát triển phương pháp phân tích dư lượng thuốc diệt cỏ phân cực glyphosate và chất chuyển hóa của nó (AMPA) trong nước môi trường bằng sắc ký lỏng ghép khối phổ |
104.07-2012.35 Cấp Nhà nước - Đề tài/dự án NAFOSTE D |
2013-2015 |
Tham gia |
13. |
Xây dựng bản đồ rủi ro khí radon trong nhà tỉ lệ 1/25.000 khu vực Thủ Dầu Một |
Cấp tỉnh |
2009-2011 |
Tham gia |
14. |
Nghiên cứu phương pháp xác định thủy ngân tổng số và methyl thủy ngân trong bùn đáy kênh rạch tại thành phố Hồ Chí Minh |
C2013-18-09 Cấp ĐHQG loại |
2013-2015 |
Tham gia |
15. |
Nghiên cứu và ứng dụng quy trình xác định một số kim loại nặng trong bụi không khí thành phố Hồ Chí Minh |
Cấp Đại học quốc gia B2009 – 18 - 28 |
2009 |
Chủ nhiệm |
16. |
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường tổng hợp họat động khai thác đá xây dựng thuộc huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương và đề xuất các giải pháp quản lý, khai thác sử dụng hợp lý khóang sản |
Cấp Tỉnh |
2008 |
Tham gia |
17. |
Khảo sát sự phân bố theo kích thước hạt của các ion vô cơ hòa tan trong bụi không khí thành phố Hồ Chí Minh năm 2008 |
Cấp Đại học quốc gia |
2008 |
Chủ nhiệm |
18. |
Nghiên cứu phát thải ô nhiễm không khí của nhiên liệu mới biodiesel |
Tham gia, hoc bổng chương trình COE của Nhật |
2006 - 2007 |
Tham gia |
19. |
Nghiên cứu sử dung chế phẩm sinh học Mazzal trong xử lý nước thải chăn nuôi |
Cấp trường |
2001 |
Chủ nhiệm |
20. |
Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm Asen trong nước mặt tại một số khu vực sông Đồng Nai và tầng nước ngầm khai thác tại TP.HCM |
Cấp bộ |
2001 - 2006 |
Tham gia |
3. Đã và đang hướng dẫn học viên cao học, nghiên cứu sinh từ 2007: đã hướng dẫn thành công 45 học viên cao học
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
1.1 Sách xuất bản Quốc tế
Chương sách:
- Oanh, N.T.K., Hlaing, O.M.T., Hien, T.T. (2023). Regional and Urban Air Quality in Mainland Southeast Asia Countries. In: Akimoto, H., Tanimoto, H. (eds) Handbook of Air Quality and Climate Change. Springer, Singapore. https://doi.org/10.1007/978-981-15-2527-
- Nguyen, L.S.P., Do, T.T.L., Vo, T.G.H., Le, Q.H., Hien, T.T. (2024). The Source and Distribution of Heavy Metals in the Atmosphere Across Southeast Asia. In: Kumar, N. (eds) Heavy Metal Remediation. Earth and Environmental Sciences Library. Springer, Cham. https://doi.org/10.1007/978-3-031-53688-5_1
1.2. Sách xuất bản trong nước
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN |
Điểm IF |
1. |
Huy, D. H., Nguyen, N. T., Chi, N. D. T., Takenaka, N., & Hien, T. T. (2024). Source appointment and health risk assessment for atmospheric carbonyls in hot tropical city, Vietnam. Environmental Monitoring and Assessment, 196(12), 1-21 |
|
|
Q2 |
2. |
Chi, N.D.T., Huy, D.H., Nguyen, N.T., Nguyen, L.S.P., Ngan, T.A., Takenaka, N., Hien, T.T. (2024). PM2.5-bound Polycyclic Aromatic Hydrocarbons in Ho Chi Minh City, Vietnam: Potential Sources, Health Risks, and Deposition Flux. Aerosol Air Qual. Res. 24, 240127. https://doi.org/10.4209/aaqr.240127 |
|
|
Q2 |
3. |
Nhon, N. T. T., Nguyen, N. T., Hai, H. T. N., Minh, T. H., & Hien, T. T. (2024). Microplastic pollution in coastal surface seawater of Southern Vietnam. Environmental Monitoring and Assessment, 196(11), 1077 |
|
|
Q2 |
4. |
Ho Truong Nam Hai, Pham Thi Phuong Le, Nguyen Thao Nguyen, Nguyen Thi Thanh Nhon, Nguyen, Vy, T. H., Doan, T. L. H., & Hien, T. T. (2024). Potential impacts of polypropylene microplastics on the adsorption process of Cr(VI) by biochar. International Journal of Environmental Science and Development, 15(5). |
|
|
Q2 |
5. |
Kim Oanh, N.T., Huy, L.N., Maneepatra, W. et al. Comparative analysis of PM2.5 levels in various microenvironments associated with common cooking practices in selected Asian countries. Air Qual Atmos Health (2024). https://doi.org/10.1007/s11869-024-01615-1 |
|
|
Q2 |
6. |
Hien, T. T., Nguyen, L. S. P., Truong, M. T., Pham, T. D. H., Ngan, T. A., Minh, T. H., ... & Nguyen, N. T. (2024). Spatiotemporal variations of atmospheric mercury at urban and suburban areas in southern Vietnam megacity: a preliminary year-round measurement study. Atmospheric Environment, 120664. |
|
|
Q1 |
7. |
Thuan, N. T., Dat, N. D., Ngoc, N. M., Hoang, N. T. T., Hien, T. T., & Chang, M. B. Atmospheric Polychlorinated Naphthalenes in a Tropical Megalopolis of Vietnam: Concentrations, Potential Sources, and Health Risk. Aerosol and Air Quality Research, 24, 240047. |
|
|
Q2 |
8. |
Latif, M. T., Purhanudin, N., Afandi, N. Z. M., Cambaliza, M. O. L., Halim, N. D. A., Hawari, N. S. S. L., ... & Crawford, J. H. (2024). In-depth analysis of ambient air pollution changes due to the COVID-19 pandemic in the Asian Monsoon region. Science of The Total Environment, 173145. |
|
|
Q1 |
9. |
Tinh Huu Ho, Diep Ngoc Le, Chinh Van Dang, Thao Thi Bich Pham,To Thi Hien, and Supat Wangwongwatana. Assessment of the Association between PM2.5 Exposure and Children’s Health Risks in Ho Chi Minh City, Viet Nam. EnvironmenAsia Journal |
|
|
Q4 |
10. |
Kim, D., Jeon, H., Park, J., Othman, H., Hien, T. T., Lestari, P., ... & Lee, K. (2024). Characteristics of House Dust Mite Allergens in Southeast and East Asia with the effect of hygienic practices. Indoor Environments, 100010. |
|
|
Q1 |
11. |
Tran, C. T., Wu, T. G., Wu, C. F., Hien, T. T., & Chien, K. L. Co-effects of COVID-19 and Meteorology on PM2. 5 Decrease in Ho Chi Minh City, Vietnam: A Comparison of 2016–2019 and 2020–2021. Aerosol and Air Quality Research, 24, 230186. |
|
|
Q2 |
12. |
Nga, D. D. Y., Nhung, V. H., Nhan, N. T., & Hien, T. T. (2024). Study on the concentration, composition, and recovery rate of bacterial bioaerosols after rainfall in Ho Chi Minh City. Environmental Monitoring and Assessment, 196(3), 295. |
|
|
Q2 |
13. |
Nguyen, L. S. P., & Hien, T. T. (2024). Long-Range Atmospheric Mercury Transport from Across East Asia to a Suburban Coastal Area in Southern Vietnam. Bulletin of Environmental Contamination and Toxicology, 112(1), 14. |
|
|
Q2 |
14. |
Zhang, K., Liu, X. Y., Song, W., Hien, T. T., Wang, X., Chen, Z., ... & He, S. (2023). Precipitation records of anthropogenic nitrogen pollution in two metropolitan cities of Southeast Asia. Urban Climate, 52, 101749. |
|
|
Q1 |
15. |
Tran, N., Fujii, Y., Khan, M. F., Hien, T. T., Minh, T. H., Okochi, H., & Takenaka, N. (2024). Source apportionment of ambient PM2. 5 in Ho Chi Minh City, Vietnam. Asian Journal of Atmospheric Environment, 18(1), 1-16. |
|
|
Q3, 1.5 |
16. |
Nhi Thi Yen Tran, Vui Thi Kim Tran, Mai Anh Nguyen, The Thai Nguyen, Phuong Hoang Tran, Phuong Nam Nguyen, Do Thi Thuy Quyen, To Thi Hien. Method development for analysis 13 per- and polyfluoroalkyl acids in tap water by HPLC-MS/MS. https://doi.org/10.1002/vjch.202300087 |
|
|
Q3 |
17. |
Le, H. H., Vien, N. T., Dang, T. N., Ware, R. S., Phung, D., Thai, P. K., ... & Le An, P. (2023). Wearing masks as a protective measure for children against traffic‐related air pollution: A comparison of perceptions between school children and their caregivers in Ho Chi Minh City, Vietnam. Tropical Medicine & International Health, 28(9), 753-762. |
|
|
Q2, 3.918 |
18. |
Tran, N., Fujii, Y., Le, V.X., Nguyen, D.T.C., Okochi, H., Thi Hien, T., Takenaka, N. (2023). Annual Variation of PM2.5 Chemical Composition in Ho Chi Minh City, Vietnam Including the COVID-19 Outbreak Period. Aerosol Air Qual. Res. 23, 220312. https://doi.org/10.4209/aaqr.220312 |
|
|
Q2, 4.0 |
19. |
Nguyen, H. T., Nguyen, T. H., Hien, T. T., & Hoang, M. T. (2023). Distribution and Characteristics of Microplastics in Nhue - Day River Basin, Vietnam: 10.32526/ennrj/21/202200244. Environment and Natural Resources Journal, xx. Retrieved from https://ph02.tci-thaijo.org/index.php/ennrj/article/view/249135 |
|
|
Q3 |
20. |
Tinh Huu Ho, Chinh Van Dang, Thao Thi Bich Pham, To Thi Hien, Supat Wangwongwatana. Ambient particulate matter (PM2.5) and adverse birth outcomes in Ho Chi Minh City, Vietnam Author links open overlay panel. Hygiene and Environmental Health Advances, Volume 5, March 2023, 100049 |
|
|
|
21. |
Pamela A.Dominutti, James R.Hopkins, MarvinShaw, Graham P.Mills, Hoang AnhLe, Duong HuuHuy, Grant L.Forster, Sekou Keita, To Thi Hien, David E.Oram. Evaluating major anthropogenic VOC emission sources in densely populated Vietnamese cities. Environmental Pollution, Volume 318, 1 February 2023, 120927 |
|
|
Q1, 8.9 |
22. |
Truong X.Ngo, Ha V.Pham, Hieu D.T. Phan, Anh T.N.Nguyen, Hien T.To, Thanh T.N.Nguyen. A daily and complete PM2.5 dataset derived from space observations for Vietnam from 2012 to 2020. Science of The Total Environment 2023, Volume 857, 159537 |
|
|
Q1 10.753 |
23. |
Duong Huu Huy, To Thi Hien, Nguyen Xuan Thanh Nam. On-road particulate matter exposure in urban sprawl scenarios in Ho Chi Minh City, Vietnam. International Journal of Environmental Science and Technology 2022, https://doi.org/10.1007/s13762-022-04689-5 |
|
|
Q1, 3.519 |
24. |
Hien, T.T., Ngo, T.H., Lung, S.C.C., Ngan, T.A., Minh, T.H., Cong-Thanh, T., Nguyen, L.S.P., Chi, N.D.T. (2022). Characterization of Particulate Matter (PM1 and PM2.5) from Incense Burning Activities in Temples in Vietnam and Taiwan. Aerosol Air Qual. Res. https://doi.org/10.4209/aaqr.220193 |
|
2071-1409 |
Q2, 4.53 |
25. |
Truong, Mi.T., Nguyen, L.S.P., Hien, T.T., Pham, T.D.H., Do, T.T.L. (2022). Source Apportionment and Risk Estimation of Heavy Metals in PM10 at a Southern Vietnam Megacity. Aerosol Air Qual. Res. 22, 220094. https://doi.org/10.4209/aaqr.220094 |
|
|
Q2, 4.53 |
26. |
Shih, D.-H.; Hien, T.T.; Nguyen, L.S.P.; Wu, T.-W.; Lai, Y.-T. A Modified γ-Sutte Indicator for Air Quality Index Prediction. Mathematics 2022, 10, 3060. https://doi.org/10.3390/math10173060 |
|
2227- 7390 |
2.592 |
27. |
Nhon, N.T.T.; Nguyen, N.T.; Hai, H.T.N.; Hien, T.T. Distribution of Microplastics in Beach Sand on the Can Gio Coast, Ho Chi Minh City, Vietnam. Water 2022, 14, 2779. https://doi.org/10.3390/w14182779 |
|
2073-4441 |
3.530 |
28. |
Nguyen Thao Nguyen, Nguyen Thi Thanh Nhon, Ho Truong Nam Hai, Nguyen Doan Thien Chi, To Thi Hien. Charactersitics of microplastics and their affiliated PAHs in surface water in Ho Chi Minh City, Vietnam, Polymers 2022, 14(12), 2450 |
|
2073-4360 |
4.967 |
29. |
To Thi Hien, Nguyen Doan Thien Chi, Duong Huu Huy, Hoang Anh Le, David E. Oram, Grant L. Forster, Graham P. Mills, Alex R. Baker, Soluble trace metals associated with atmospheric fine particulate matter in the two most populous cities in Vietnam, Atmospheric Environment: X, Volume 15, 2022, 100178, ISSN 2590-1621 |
|
2590-1621 |
5.755 |
30. |
Nguyen, L.S.P., To Thi Hien, Truong Minh Tri, Nguyen Doan Thien Chi, G.R. Sheu. Atmospheric particulate-bound mercury (PBM10) in a Southeast Asia megacity: Sources and health risk assessment. Chemosphere 2022, Volume 307, 135707 |
|
0045-6535 |
8.943 |
31. |
Hong H T C Le, Pham Le An. Nguyen Nhu Vinh, Robert S Ware , Dung Phung, Phong K Thai , Sarath Ranganathan, Tran Ngoc Dang, Phan Hoang Thuy Dung , Do Thi Hoai Thuong, Hai Phung, To Thi Hien, Peter D Sly. Burden of asthma-like symptoms and a lack of recognition of asthma in Vietnamese children. J Asthma. 2022 Apr 25;1-9. doi: 10.1080/02770903.2022.2066002 |
ISI-Q2 |
1178-6965 |
2.515 |
32. |
Nguyen, L.S.P., Chang, J.H., Griffith, S.M., Hien, T.T., Kong, S.S., Le, H.N., Huang, H., Sheu, G.R., Lin, N.H., 2022. Trans-boundary air pollution in a Southeast Asian megacity: Case studies of the synoptic meteorological mechanisms and impacts on air quality. Atmos. Pollut. Res. 13, 101366 |
ISI-Q1 |
1309-1042 |
4.352 |
33. |
Nguyen Duy Dat, Ngo Thi Thuan, Nhung Thi-Tuyet Hoang, Hiep Ngoc Tran, To Thi Hien, Khoi Tien Tran, Moo Been Chang. Characteristics of polycyclic aromatic hydrocarbons in ambient air of a tropical mega-area, Ho Chi Minh City, Vietnam: concentration, distribution, gas/particle partitioning, potential sources and cancer risk assessment. Environmental Science and Pollution Research (2022) |
ISI – Q2 |
1614-7499 |
4.223 |
34. |
Duong Huu Huy, To Thi Hien, Norimichi Takenaka. Influence of urban outflow on water-soluble ions in PM2. 5 and> PM2. 5 particles at a suburban Ho Chi Minh City site, Vietnam. Atmospheric Research, Volume 272, July 2022, 1061 |
ISI-Q1 |
0169-8095 |
5.369 |
35. |
Lung, Shih-Chun C., To Thi Hien, Maria O.L. Cambaliza, Ohnmar M.T. Hlaing, Nguyen T.K. Oanh, Mohd T. Latif, Puji Lestari, Abdus Salam, Shih-Yu Lee, Wen-Cheng V. Wang, Ming-Chien M. Tsou, Tran Cong-Thanh, Melliza T. Cruz, Kraichat Tantrakarnapa, Murnira Othman, Shatabdi Roy, Tran N. Dang, and Dwi Agustian. 2022. "Research Priorities of Applying Low-Cost PM2.5 Sensors in Southeast Asian Countries" International Journal of Environmental Research and Public Health 19, no. 3: 1522 |
ISI – Q2 |
1660-4601 |
3.39 |
36. |
Duong Huu Huy, Nguyen Doan Thien Chi, Nguyen Xuan Thanh Nam, To Thi Hien. Commuter exposures to in-transit PM in an urban city dominated by motorcycle: A case study in Vietnam, 2022, Atmospheric Pollution Research, Volume 13, Issue 3, March 2022, 101351 |
ISI-Q1 |
1309-1342 |
4.352 |
37. |
To Thi Hien, Duong Huu Huy, Pamela A.Dominutti, Nguyen Doan Thien Chi, James R.Hopkins, Marvin Shaw, Grant Forster , Graham Mills, Hoang Anh Le, David Oram. Comprehensive volatile organic compound measurements and their implications for ground-level ozone formation in the two main urban areas of Vietnam, 2022, Atmospheric Environment, Volume 269, 118872. |
ISI-Q1 |
1352-2510 |
4.798 |
38. |
Vo Thi Tam Minh, Tran Trung Tin, To Thi Hien. PM2.5 Forecast System by Using Machine Learning and WRF Model, A Case Study: Ho Chi Minh City, Vietnam. Aerosol and Air Quality Research, 2021, https://doi.org/10.4209/aaqr.210108 |
ISI – Q2 |
2071-1409 |
3.063 |
39. |
Nguyen Duc Luong, Bui Thi Hieu, Bui Quang Trung, Mac Van Dat, Nguyen Van Duy, Pham Van Dinh, To Thi Hien, Nguyen Hoang Hiep. Investigation of sources and processes influencing variation of PM2.5 and its chemical compositions during a summer period of 2020 in an urban area of Hanoi city, Vietnam. Air Quality, Atmosphere & Health, |
|
1873-9326 |
Q2, 3.763 |
40. |
Shih, D.-H.; To, T.H.; Nguyen, L.S.P.; Wu, T.-W.; You, W.-T. Design of a Spark Big Data Framework for PM2.5 Air Pollution Forecasting. Int. J. Environ. Res. Public Health 2021, 18, 7087. |
(ISI-Q2) |
ISSN: 1660-4601 |
IF 3.390 |
41. |
Nguyen, T.T.; Chen, H.-H.; To, T.H.; Chang, Y.-C.; Tsai, C.-K.; Chen, K.-F.; Tsai, Y.-P. Development of Biochars Derived from Water Bamboo (Zizania latifolia) Shoot Husks Using Pyrolysis and Ultrasound-Assisted Pyrolysis for the Treatment of Reactive Black 5 (RB5) in Wastewater. Water 2021, 13, 1615 |
(ISI-Q1) |
ISSN: 2073-4441 |
IF 3.103 |
42. |
Jenna Jambeck, Ellie Moss, Brajesh Kumar Dubey, Zainal Arifin, Linda Godfrey, Britta Denise Hardesty, Gede Hendrawan, To Thi Hien, Liu Junguo, Marty Matlock, Sabine Pahl, Karen Raubenheimer, Martin Thiel, Richard Thompson, and Lucy Woodall. Leveraging multi-target strategies to address plastic pollution in the context of an already stressed ocean. Blue Paper, the high level panel for a sustainable ocean economy, 27 May 2020 |
|
|
|
43. |
Tanimoto, H., N. T. Kim Oanh, M. Naja, S.-C. Lung, M. T. Latif, L. Yu, A. Salam, M. O. Cambaliza, T. T. Hien, O. M. T. Hlaing, P. Lestari, H. Janz, M. F. Khokhar, B. Adhikary, M. Keywood, T. Wang, J. Crawford, M. Lawrence, and M. Melamed (2020), Atmospheric chemistry research in Monsoon Asia and Oceania: Current status and future prospects, APN Science Bulletin, 10(1), doi:10.30852/sb.2020.1246 |
|
|
|
44. |
Pham Kim Oanh, Yasuyuki Itano, To Thi Hien, Yusuke Fujii, Norimichi Takenaka. Preliminary Study on Influence of Cultural Activities during Vietnamese New Year Holidays on PM2.5- Bound Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAHs). Earozoru Kenkyu, 35, 2020, 118-128 |
|
|
|
45. |
Nguyen Nhu Bao Chinh, Yusuke Fujii, To Thi Hien, Norimichi Takenaka. Characteristics of Gas Phase Carbonyl Emission and Excess Risk from Incense Stick Burning. Water, air and soil pollution |
|
|
Q2 |
46. |
To Thi Hien, Nguyen Thi Thanh Nhon, Vo Thi Minh Thu, Do Thi Thuy Quyen, Nguyen Thao Nguyen. The Distribution Of Microplastics in Beach Sand in Tien Giang Province and Vung Tau City, Vietnam. Journal of Engineering and Technological Sciences, Vol 52, 2020, pages 208-222 |
|
|
Q2 |
47. |
Kim Oanh Pham, Hien Thi To, Norimichi Takenaka. Concentrations of polycyclic aromatic hydrocarbons in Antarctic snow polluted by research activities using snow mobiles and diesel electric generators. Bulletin of Glaciological Research, 2019, Vol 37, pages 23-30. |
Hợp tác quốc tế |
1884-8044 |
Q4 |
48. |
Chinh Nhu Bao Nguyen, Hien To Thi, Suzuke Fujii, Norimichi Takenaka. Formaldehyde in Rainwater in Sakai City, Japan: Continuous Observation, Concentration, and Aqueous Photoproduction. Water, air and soil pollution, 2020, Vol 69, 231 |
|
1573-2932 |
1.774 Q2 |
49. |
Duong Huu Huy, Le Tu Thanh, To Thi Hien, Norimichi Takenaka. Comparative Study on Water-Soluble Inorganic Ions in PM2.5 from Two Distinct Climate Regions and Air Quality. Journal of Environmental Sciences, Vol 88, Feb 2020, Pages 349-360 |
Hợp tác quốc tế |
|
Q2, 3.556 |
50. |
To Thi Hien, Nguyen Doan Thien Chi, Le Xuan Vinh, Nguyen Thao Nguyen, Norimichi Takenaka, Duong Huu Huy, Current status of fine particulate matter (PM2.5) in Vietnam’s most populous city, Ho Chi Minh City. Aerosol and Air Quality Research, Vol 19, 2019, pages 2239-2251 |
Đề tài sở KHCN TPHCM |
|
Q2, 2.735 |
51. |
Katsuya Toriyama, Kengo Fukae, Yusuke Suda, Tomofumi Kiyose, Takumi Oda, Yusuke Fujii, Nguyen Doan Thien Chi, Duong Huu Huy, To Thi Hien and Norimichi Takenaka. NO2 and HONO concentrations measured with filter pack sampling and high HONO/NO2 ratio in Ho Chi Minh city, Vietnam. Atmospheric Environment, Vol 214, 1 October 2019, 116865 |
Hợp tác quốc tế |
1352-2310 |
IF = 4.012 |
52. |
Nguyen Nhu Bao Chinh, Masataka Hori, Yusuke Fujii, Duong Huu Huy, To Thi Hien, Takenaka Norimichi. Improving continuous chemiluminescence determination method of formaldehyde in the atmosphere: reducing interference of acetaldehyde and others by using iodoform reaction. International Journal of Environmental Analytical Chemistry, June 2019, Volume 100, 2020 - Issue 1, 20-23
|
|
|
1.267 |
53. |
Ho Quoc Bang, Hiep Duc, Khue Vu, To Thi Hien. Photochemical Smog Modelling Using the Air Pollution Chemical Transport Model (TAPM-CTM) in Ho Chi Minh City, Vietnam. Environmental Modeling and assessment, 2018; une 2019, Volume 24, Issue 3, pp 295–310 |
|
|
IF: 1.117 |
54. |
Minh ManTrinh, Ching LanTsai, To Thi Hien, Ngo ThiThuan, Kai HsienChi, Chien GuoLien, Moo BeenChang. Atmospheric concentrations and gas-particle partitioning of PCDD/Fs and dioxin-like PCBs around Hochiminh city. Chemosphere, Volume 202, July 2018, Pages 246-254. |
Hợp tác với Đai học NCU- Taiwan |
0045-6535 |
ISI có uy tín Q1, IF: 4.208 |
55. |
Tuan Hung Ngo, To Thi Hien, Ngo Thi Thuan, Nguyen Hung Minh, Kai Hsien Chi. Atmospheric PCDD/F concentration and source apportionment in typical rural, Agent Orange hotspots, and industrial areas in Vietnam. Chemosphere, Vol 182, September 2017, Pages 647–655 |
Hợp tác với Đai học NCU- Taiwan |
|
ISI có uy tín Q1, IF: 4.208 |
56. |
Duong Huu Huy, Le Tu Thanh, To Thi Hien, Kazushi Noro, Takenaka Norimichi. Characteristics of ammonia gas and fine particulate ammonium from two distinct urban areas: Osaka, Japan, and Ho Chi Minh City, Vietnam. Environmental Science and Pollution Research, Vol 24 (9), 8147-8163 (2017) |
Dự án SATREP – Nhật Bản |
|
ISI có uy tín
Q1, IF: 2.741 |
57. |
Ngo Thi Thuan, Tran Viet Hai, To Thi Hien, Chang Moo Been. Rapid removal of pentachlorophenol from soil by low thermal with zero valent iron. Sci.Int.(Lahore), 29(2), 43-47, 2017 |
Đề tài NCKH Loại C |
|
|
58. |
Duong Huu Huy, Le Tu Thanh, To Thi Hien, Takenaka Norimichi. Development and Application of a Simultaneous Measurement Method for Gaseous Ammonia and Particulate Ammonium in Ambient Air. Aerosol Science and Technology, Vol 50, Iss 9, July 2016; DOI: 10.1080/02786826.2016.1213370 |
Dự án SATREP – Nhật Bản |
1521-7388 |
SCIE, Q2, IF: 1.926 |
59. |
Duong Huu Huy, To Thi Hien, Takenaka Norimichi. A new continuous measurement method for gaseous ammonia by counter-current flow tube sampling and indophenol reaction. Oct 2015, Journal of Atmospheric Chemistry, 73, pages223–240 (2016) |
Dự án SATREP – Nhật Bản |
|
SCIE, Q2, IF: 1.681 |
60. |
Thanh-Son Dao, Vu-Nam Le, Ba-Trung Bui, Khuong V. Dinh, Claudia Wiegand, Thanh-Son Nguyen, Cong-Thanh Dao, Van-Dong Nguyen, Thi-Hien To, Ly-Sy-Phu Nguyen, Truong-Giang Vo, Thi-My-Chi Vo. Sensitivity of a tropical micro-crustacean (Daphnia lumholtzi) to trace metals tested in natural water of the Mekong River. Science of the Total Environment, vol 574, 1360-1370 (2016). |
|
|
ISI có uy tín Q1, IF: 4.9 |
61. |
Dung Phung, To Thi Hien, Ho Nhut Linh, Ly M. T. Luong, Lidia Morawska, Cordia Chu, Nguyen Duy Binh, Phong K. Thai. Air Pollution and Risk of Respiratory and Cardiovascular Hospitalizations in the Most Populous City in Vietnam. Science of the Total Environment |
Phối hợp với ĐH Queensland - Úc |
0048-9697 |
ISI có uy tín, Q1, IF: 4.9 |
62. |
Nguyen Thi Ngoc, Norimichi Takenaka, To Thi Hien. Improved Air Quality – Willingness to Pay. Environmental Policy and Law, 41/5, 2015, 40-45 |
|
|
|
63. |
R. Brittany Merolaa, To Thi Hien, Quyen Do, Avner Vengosh. Arsenic Exposure to drinking water in the Mekong Delta. Science of the Total Environment, Volume 511, 1 April 2015, Pages 544-552 |
Chương trình hợp tác với Đại học Duke – Hoa Kỳ |
0048-9697 |
ISI có uy tín Q1, IF: 4.9 |
64. |
Nguyen Sy Huy Hoang, Le Xuan Vinh, To Thi Hien. Biodiesel production from waste shortening oil from instant noodle factories. Journal of Material Cycles and Waste Management, 2014 |
|
1611-8227 |
0.95 |
65. |
To Thi Hien, Le Tu Thanh, Takayuki Kameda, Norimichi Takenaka and Hiroshi Bandow, Nitro-polycyclic aromatic hydrocarbons and polycyclic aromatic hydrocarbons in particulate matter in an urban area of a tropical region: Ho Chi Minh City, Vietnam. Atmospheric Environment, 41, 7715-7725 (2007). |
|
1352-2310 |
ISI có uy tín Q1, IF: 3.629 |
66. |
To Thi Hien, Pham Phuong Nam, Takayuki Kameda, Norimichi Takenaka and Hiroshi Bandow. Comparison of particle-phase polycyclic aromatic hydrocarbons and their variability causes in the ambient air in Ho Chi Minh City, Vietnam and in Osaka, Japan, during 2005–2006. Science of The Total Environment, 382, 70-81(2007). |
|
0048-9697 |
ISI có uy tín Q1, IF: 4.9 |
67. |
To Thi Hien, Le Tu Thanh, Takayuki Kameda, Norimichi Takenaka and Hiroshi Bandow. Distribution characteristics of polycyclic aromatic hydrocarbons with particle size in urban aerosols at the roadside in Ho Chi Minh City, Vietnam. Atmospheric Environment 41, 1575-1586 (2007) |
|
1352-2310 |
ISI có uy tín Q1, IF: 3.629 |
68. |
Takayuki Kameda, Soji Nakao, Carmen Stavarache, Yasuaki Maeda, To Thi Hien, Norimichi Takenaka, Kenji Okitsu and Hiroshi Bandow. Determination of Polycyclic Aromatic Hydrocarbons and Nitrtaed Polycyclic Aromatic Compounds in Diesel-engine Exhaust Particles from Combustion Process of Biodiesel Fuel, Bunseki Kagaku, 56(4), 241-248(2007). |
|
0525-1931 |
0.38 |
69. |
To Thi Hien, Le Tu Thanh, Takayuki Kameda, Norimichi Takenaka and Hiroshi Bandow. Size distribution of polycyclic aromatic hydrocarbons in the particulate matters at the roadside in HCMC, Vietnam. Journal of Ecotechnology Research 11, 125-129 (2005). |
|
1341-1187 |
|
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
|
Ly Sy Phu Nguyen, Thi Dieu Huong Pham, To Thi Hien, Tran Anh Ngan, Vu Kiet Tran, Nguyen Thao Nguyen. Influence of residential combustion on total gaseous mercury (TGM) levels: a preliminary study at an urban megacity in Vietnam |
2. |
Nguyễn Lý Sỹ Phú, Phạm Thị Diệu Hương, Trần Ánh Ngân, Tô Thị Hiền. Khảo sát và tối ưu hóa quy trình phân tích thủy ngân pha khí trong không khí nhằm áp dụng tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
3. |
Trần Thị Yến Nhi, Nguyễn Thị Tuyết Ngân, Nguyễn Ánh Mai, Trần Thị Kim Vui, Nguyễn Đoàn Thiện Chí, Nguyễn Thanh Huệ, Tô Thị Hiền. Phát triển quy trình phân tích Axit Perfluorooctanoic và Sunfonat Perfluorooctan trong nước bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép đầu dò khối phổ hai lần (HPLC-MS/MS). |
4. |
Ngoc, N., Dat, N., Ngo, T., & To, H. (2022). Preliminary investigation on the occurrence of PCNS in ambient air of Ho Chi Minh City, Vietnam. VNUHCM Journal of Engineering and Technology, 4(SI1), SI95-SI107. https://doi.org/https://doi.org/10.32508/stdjet.v4iSI1.889 |
5. |
Hồ Trương Nam Hải, Nguyễn Tuyết Vy, Nguyễn Thảo Nguyên, Tô Thị Hiền. Loại bỏ vi nhựa trong nước thải công nghiệp thông qua quá trìnhkeo tụ bằng phèn sắt. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Tự nhiên, 2020, 4(SI): SI 22-31. |
6. |
Đặng Diệp Yến Nga, Vương Hồng Nhung, Tô Thị Hiền. Tình hình ô nhiễm vi sinh trong không khí xung quanh tại một số điểm tập kết và trạm trung chuyển rác thải đô thị khu vực nội ô Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Tự nhiên, 2020, 4(SI): SI 11-21. |
7. |
Hồ Trương Nam Hải, Nguyễn Lý Sỹ Phú, Tô Thị Hiền. Nghiên cứu hiệu quả xử lý thuốc bảo vệ thực vật trong nước thải bằng mô hình kết hợp tiền xử lý sinh học và quang xúc tác TiO2. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Tự nhiên, 2020, 4(4):728-736 |
8. |
Đặng Thị Thanh Lê, Nguyễn Kỳ Phùng, Tô Thị Hiền, Nguyễn Thị Thu Hiền, Huỳnh Ngọc Thúy An. Hiện trạng kiến thức, nhận thức, thái độ và hành vi của học sinh trung học phổ thông về tiêu dùng bền vững. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
9. |
Nguyen Thi Nhu Ngoc, Huynh Thi Thanh Hang, To Thi Hien. Removal of methylene blue from simulated wastewater by Carica papaya wood biosorbent. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 2020, [S.l.], v. 62, n. 4, p. 8-17. |
10. |
Nguyen Doan Thien Chi, To Thi Hien. Evaluating the applicability of a low-cost sensor for measuring PM2.5 concentration in Ho Chi Minh city, Viet Nam. Science & Technology Development Journal. Vol 22, 3, 2019, p 343 - 347 |
11. |
Truong Vinh Doan, Vinh Xuan Le, Hien Thi To, Thuan Thi Ngo, Investigation a clean up procedure for chlorophenols in soil by ultrasonic and solid phase extraction. Science and Technology Development Journal - Natural Sciences. Vol 2, No 2, May 2018, pp 118-124 |
12. |
To Thi Hien, Nguyen Doan Thien Chi, Tran Anh Ngan, Duong Huu Huy. Measurements of gas and particle phase polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) in Ho Chi Minh city in the period of 2017 to 2018. Science and Technology Development Journal - Natural Sciences, Vol. 3, no. 1, Mar. 2019, pp. 1-8 |
13. |
To Thi Hien, Doan Thien Chi Nguyen, Xuan Vinh Le, Huu Huy Duong. A comparison of PM2.5 and PAHs in ambient air between an urban background site and a background site in Ho Chi Minh City. Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering. Vol 61, Number 2, June 2019, p79-83 |
14. |
Lý Tiểu Phụng, Dương Hữu Huy, Tô Thị Hiền. Nghiên cứu hiệu quả loại bỏ hạt nano TiO2 trong nước bằng quá trình keo tụ - tạo bông. Tạp chí Hóa học, 56(3E12) 118-122, 8/2018 |
15. |
Dương Hữu Huy, Nguyễn Đoàn Thiện Chí, Nguyễn Lý Sỹ Phu và Tô Thị Hiền: Bụi PM2,5 Ở Thành Phố Hồ Chí Minh: Phân tích hiện trạng và quy luật biến đổi theo thời gian dựa trên số liệu đo liên tục 2013-2017. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, ĐHQG-HCM, 2018 |
16. |
Dương Hữu Huy, Trần Thị Kim Vui, Nguyễn Thanh Chương và Tô Thị Hiền: hiệu quả loại bỏ ozone của ki-denuder trong lấy mẫu carbonyl. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, ĐHQG-HCM, 2018 |
17. |
Nguyễn Thị Hồng Loan, Trương Thanh Cảnh, Tô Thị Hiền và Dương Hữu Huy (2018). Nghiên cứu tiền xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp gò cát, thành phố hồ chí minh bằng phương pháp fenton truyền thống và fenton điện hóa (. Tạp chí Hóa Học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ |
18. |
Duong Huu Huy, To Thi Hien, Takenaka Norimichi. Aerosol pH in Ho Chi Minh City, Viet Nam. Vietnam Journal of Science and technology, Tập 55 (4C), 72-77 (2017) |
19. |
Nguyen Doan Thien Chi, Le Xuan Vinh, Duong Huu Huy, Norimichi Takenaka, To Thi Hien. Gas–Particle Partitioning Of Polycyclic Aromatic Hydrocarbons – PAHs In Ambient Air In Hochiminh City. Vietnam Journal of Science and technology, Tập 55 (4C), 97-102 (2017) |
20. |
Ho Nhut Linh, To Thi Hien. Đánh giá hiệu quả xử lý khí NO2 của vật liệu bùn đỏ. Science and technology Development, Vol 20, 222-231 (2017). |
21. |
Nguyen Thi Kim Anh, Ho Nhut Linh, To Thi Hien. Research on the ability of handling ammonia contaminated air stream by activated carbon materials from coconut fiber (AC-1) and peanut husk (AC-2), impregnated with ZnCl2. Vietnam Journal of Science and technology, Tập 55 (4C), 38-43 (2017) |
22. |
Nguyễn Lý Sỹ Phú, Kim Châu Long, Lê Hoàng Thủy Tiên, Tô Thị Hiền. Nghiên cứu khảo sát Trihalomethanes trong nước cấp và nước hồ bơi ở thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Đại học Quốc gia TPHCM, Tập 19, T5, 2016, 236-244 (2016) |
23. |
Tô Thị Hiền, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Lý Sỹ Phú. Xử lý nước thải xi mạ bằng phương pháp keo tụ điện hóa sử dụng bể sục khí với điện cực hình trụ. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Đại học Quốc gia TPHCM, Tập 19, số 5, 246-257 (2016) |
24. |
Tran Cong Thanh, Nguyen Thi Quynh Giao, Duong Duy Khoa, To Thi Hien. Effects of climate variations on hand-foot-mouth disease in Ho Chi Minh City. Journal of Science and Technology, Vol 54 (2A), 120 – 127 (2016) |
25. |
Phan Nhu Nguyet, To Thi Hien. Relationship between fluoride contents in groundwater and prevalence of fluorosis in Tay Son district, Binh Dinh Province, Vietnam. Journal of Science and Technology, 54 (4B) 240-250 (2016). |
26. |
Dương Hữu Huy, Đặng Hướng Minh Thư, Tô Thị Hiền. Phân bố hàm lượng của các hợp chất carbonyl giữa không khí trong nhà và ngoài trời tại khu dân cư ở Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 19, T2/2016, 20-32. |
27. |
Tôn Nữ Thanh Phương, Lê Hoàng Giang, Tô Thị Hiền, Takenaka Nonirmichi. Đánh giá suất tiêu thụ nhiên liệu và phát thải của nhiên liệu biodiesel dầu cọ sử dụng trên máy phát điện động cơ diesel. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 18, T2/2015, 24-36. |
28. |
Lê Xuân Vĩnh, Lý Tiểu Phụng, Tô Thị Hiền. Nghiên cứu xử lý nước thải dệt nhuộm bằng UV/Fenton. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 18, T6/2015, 201-211. |
29. |
Đào Thanh Sơn, Nguyễn Thị Phương Liên, Võ Thị Kiều Thanh, Tô Thị Hiền, Nguyễn Lý Sỹ Phú, Đào Công Thanh, Phạm Thanh Lưu. Toxicity of Surface Water Contaminated with Anthropogenic Pollutants to Micro-Crustacean, Daphnia magna. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences (Tạp chí Khoa học – ĐHQG Hà Nội: Các khoa học trái đất và môi trường) Vol. 31, No. 3 (2015) 38-45 |
30. |
Tô Thị Hiền, Từ Minh Khang, Lê xuân Vĩnh, Takenaka Norimichi. Đánh giá phát thải các hợp chất carbonyl từ máy phát điện động cơ diesel có tải sử dụng nhiên liệu biodiesel. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 18, T6/2015, 179-191. |
31. |
Tô Thị Hiền, Đỗ Thị Thùy Quyên, Brittany Merola, Avner Vengosh. Ô nhiễm arsenic trong nước ngầm huyện Thanh Bình và Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 18, M1/2015, 73-81. |
32. |
Nguyen Thi Ngoc, Hoang Thi Kieu Oanh, To Thi Hien. Air quality improvement estimation using contingent valuation method in HoChiMinh City. VNUHCM - Science and Technology Development Journal, 17 (M2) (2014) 5-12. |
33. |
Bùi Lê Thanh Khiết, Lê Thái Hằng, Võ Thị Mỹ Chi, Phạm Thanh Lưu, Tô Thị Hiền, Nguyễn Lý Sỹ Phú, Đỗ Hồng Lan Chi, Đào Thanh Sơn, Nguyễn Thanh Sơn, Bùi Tá Trung. Độc tính hồ Xuân Hương thành phố Đà Lạt. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 52, Số 4C, 2014, 11-18 |
34. |
Nguyễn Lý Sỹ Phú, Đỗ Đức Nguyên, Tô Thị Hiền. Khảo sát bước đầu về mức độ ô nhiễm thuốc bảo vệ thực vật trong nguồn nước mặt tại một số vùng sản xuất nông nghiệp thuộc Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 16, M3/2013, 106-119. |
35. |
Nguyễn Thị Kim Anh, Lê Thị Trà Mi, Nguyễn Lý Sỹ Phú, Đặng Diệp Yến Nga, Tô Thị Hiền. Phân lập và đánh giá hiệu suất của chủng vi sinh xử lý hơi phenol trong mô hình lọc sinh học nhỏ giọt. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 16, M3/2013, 96-105. |
36. |
Phan Như Nguyệt, Tô Thị Hiền. Xác định nồng độ fluoride trong nước ngầm và đánh giá phơi nhiễm fluoride cho người dân huyện Tây Sơn, Tỉnh Bình Định. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 16, M3/2013, 61-72 |
37. |
Tôn Nữ Thanh Phương, Lê Xuân Vĩnh, Takenaka Nonirmichi, Tô Thị Hiền. Đánh giá sự phân bố và nồng độ PAHs trong phát thải của máy phát điện động cơ diesel. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 16, M3/2013, 44-52. |
38. |
Tô Thị Hiền, Nguyễn Thảo Nguyên, Dương Hữu Huy. Xây dựng quy trình xác định nồng độ khí Radon trong nhà. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 16, M3/2013, 53-60. |
39. |
Tô Thị Hiền, Huỳnh Văn An. Sự phân bố theo kích thước và nguồn gốc PAHs trong bụi không khí ở Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 16, M3/2013, 30-43. |
40. |
Nguyen Nhu Bao Chinh, Norimichi Takenaka, To Thi Hien. Preliminary study on the variation of ozone in relationship with its precusors at Ho Chi Minh City, Vietnam. Journal of Science and technology, 2013, 51 (2B), 181 – 188 |
41. |
Tô Thị Hiền, Lại Thùy Hạnh. Khảo sát mức độ ô nhiễm ozone tại một số cơ sở photocopy và biện pháp xử lý. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 14, T5/2011, 93-100. |
42. |
Tô Thị Hiền, Dương Hữu Huy. Xác định một số kim lọai nặng trong bụi không khí bằng phương pháp von-ampe hòa tan. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 14, số M4-2011, p29 – 40. |
43. |
Tôn Nữ Thanh Phương, Lê Viết Hải, Tô Thị Hiền. Nhiên liệu Biodiesel từ dầu hạt Jatropha: tổng hợp và đánh giá phát thải trên động cơ diesel. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 14, số M4-2011, p75 – 85 |
44. |
Vũ Hòai Nam, Tô Thị Hiền. Nghiên cứu, đánh giá chất lượng nước hồ bơi ở thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất biện pháp quản lý. Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Tập 14, M3-2011, 5-14 |
45. |
Nguyễn Văn Liêm, Nguyễn Văn Đông, Tô Thị Hiền, Xác định dư lượng Carbamate trong mẫu rau, mẫu gừng và mẫu nứơc Tạp chí Phát triển Khoa học và công nghệ, Vol 12, 9/2009, p78 – 87. |
|
TPHCM,ngày 25 tháng 02 năm 2025 Người khai
Tô Thị Hiền |
-
Nghiên cứu mới: Dụng cụ nấu ăn bằng nhựa và chống dính đe dọa sức khỏe người dùng
-
Các hoạt động kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 – 30/4/2025)
-
Thấy gì từ khung pháp lý cho tiền điện tử của các nước
-
Hàng triệu người dùng Việt đang bị lừa bởi website giả mạo Zalo
-
Aeon Việt Nam: Hàng hóa đa dạng, ưu đãi hấp dẫn dịp Tết 2025
-
Đưa Nhà thư viện phục vụ nghiên cứu, học tập cho 10 ngàn sinh viên vào hoạt động
-
Ngày mai (19-4), nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất chính thức đi vào hoạt động
-
-
Vệ tinh LOTUSat-1: Nền móng cho Chiến lược phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ vũ trụ
-
-
-
Nhật chọn pin mặt trời mới, đưa năng lượng tái tạo làm chủ đạo năm 2040
-
-
-
Kỹ thuật thông tim bào thai là sự kiện nổi bật của ngành y tế TPHCM
-
Khuyến mãi áp dụng tại các cửa hàng Satrafoods từ ngày 5/4 đến 20/4/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 27/3 đến 9/4/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 13/3 đến 26/3/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 27/2 đến 12/3/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 13/2 đến 26/2/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/2 đến 12/2/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12/2024 đến 28/01/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12 đến 18/12/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024