TS. PHAN THU NGA, UV Ban Chấp hành Hội Nữ trí thức TPHCM
GIẢNG VIÊN
PHÓ CHỦ TỊCH HỘI NƯỚC & MÔI TRƯỜNG TPHCM
Email: ngaphan1510@gmail.com
Quá trình đào tạo
2007 |
Tiến sĩ chuyên ngành: Công nghệ nước và nước thải, Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia TPHCM, Việt Nam |
1997 |
Thạc sĩ chuyên ngành: Công nghệ nước và nước thải, Đại học Bách Khoa TPHCM, Việt Nam. |
1981 |
Hóa thực phẩm, khoa kỹ thuật hóa học, Đại học Bách Khoa TPHCM, Việt Nam. |
Quá trình công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
06/1981-01/1986 |
Phòng thanh tra Lương thực, Thực phẩm thuộc Trung tâm tiêu chuẩn, đo lường chất lượng, khu vực 3, Tổng cục TC-ĐL-CL, Bộ KH&CN. |
Chuyên viên phụ trách thanh tra các doanh nghiệp ngành công nghiệp chế biến thực phẩm thuộc Bộ quản lý. |
02/1986-12/1992 |
Phòng Quản lý Khoa học & Công nghệ - Ủy ban khoa học và kỹ thuật TPHCM. |
Chuyên viên - Quản lý nhà nước về Khoa học và công nghệ (Xét duyệt, nghiệm thu các đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố thuộc trường ĐHBK TPHCM, phụ trách lĩnh vực Hóa học; thẩm định công nghệ các dự án đầu tư. Tham gia triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố. |
01/1993-08/2002 |
Phòng quản lý khoa học và công nghệ - Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường TPHCM |
Phó trưởng phòng - Quản lý nhà nước về Khoa học và công nghệ (Xét duyệt, nghiệm thu các đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Hóa học và Môi trường ; thẩm định công nghệ các dự án đầu tư. Tham gia triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố. |
09/2002 -04/2004 |
Phòng quản lý khoa học và công nghệ - Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường TPHCM. Năm 2003 đổi tên Sở Khoa học và công nghệ TPHCM |
Trưởng phòng - Quản lý nhà nước về Khoa học và công nghệ ở TPHCM. Tổ chức, quản lý các hội đồng xét duyệt, nghiệm thu và triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học thuộc 17 chương trình nghiên cứu KHCN ở TPHCM, tham gia trực tiếp chương trình Môi trường. Quản lý thẩm định công nghệ các dự án đầu tư, Tham gia một số đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố. |
05/2004- 10/2012 |
Phòng quản lý khoa học - Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường TPHCM. |
Trưởng phòng - Quản lý nhà nước về khoa học. Tổ chức, quản lý các hội đồng xét duyệt, nghiệm thu và triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học thuộc 15 chương trình nghiên cứu KHCN ở TPHCM, tham gia trực tiếp chương trình Môi trường Tài nguyên và biến đổi khí hậu.Là chuyên gia tham gia các hội đồng thẩm định công nghệ các dự án đầu tư về môi trường, doanh nghiệp KHCN của nhà nước và TP. HCM. Tham gia các hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, đề án BVMT của Bộ TN&MT và của TP. HCM. Tham gia triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố, và hướng dẫn sinh viên cao học, tham gia phản biện luận văn thạc sỹ ngành môi trường. |
01/2013 đến nay |
Trung Tâm Kỹ Thuật tài nguyên Môi trường và Biển – RES |
Giám đốc trung tâm - Tham gia triển khai các đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố, và hướng dẫn sinh viên cao học. Là chuyên gia tham gia các hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, đề án BVMT của Bộ TN&MT và của TP. HCM, Bình Dương,... Là chuyên gia, tham gia các hội đồng xét duyệt, nghiệm thu các đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Môi trường, các hội đồng thẩm định công nghệ các dự án đầu tư ở TP. HCM, các đề tài KHCN và dự án đào tạo của Đại học Quốc gia TPHCM. Tham gia thực hiện các dịch vụ tư vấn môi trường phía Nam (ĐTM, đề án, dự án BVMT,…) |
07/2013 đến nay |
Liên hiệp Các hội KH&KT TPHCM
|
- Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội Nước và Môi trường TPHCM. - Ủy viên Ban chấp hành Liên hiệp các hội KH&KT TPHCM. |
10/2014 đến nay |
Hội Nữ trí thức TPHCM Giảng viên Khoa Công nghệ - Đại học Văn Lang |
- Ủy viên Ban chấp hành Hội Nữ trí thức TPHCM, Chi hội trưởng Chi Hội các trường đại học - viện – trung tâm nghiên cứu KH.
|
Các Đề Tài, Dự án, Nhiệm Vụ NCKH Tham gia hoặc Chủ trì:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
|
1 |
Khảo sát, đánh giá hiệu quả các lò đốt chất thải y tế khu vực phía Nam. |
2001-2002 |
Cấp Thành phố - Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường TP. HCM |
|
2 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý thống nhất môi trường trong KCN. |
2002-2003 |
Cấp Thành phố - Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường TPHCM |
|
3 |
Thiết kế và chế tạo lò đốt rác thải rắn y tế công suất 30kg/giờ (500 kg/ngày) cho TPHCM |
2003-2004 |
Cấp Thành phố - Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường TPHCM |
|
4 |
Xác định tải lượng nước thải của một số ngành CN chính trong các KCN & KCX vùng kinh tế trọng điểm phía Nam |
2004-2006 |
Cấp Thành phố - Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường TPHCM |
|
5 |
Nghiên cứu tiêu chí xây dựng mô hình KCN tiêu chuẩn của TPHCM |
2004-2005 |
Cấp Thành phố - Viện kinh tế TPHCM |
|
6 |
Xây dựng chương trình Phát triển Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2006 – 2010. |
2005 |
Cấp Thành phố - Sở Khoa học và Công nghệ TPHCM |
|
7 |
Xây Dựng Mô Hình KCNST: Nghiên cứu điển hình tại KCX Linh Trung |
2005-2006 |
Cấp Thành phố - Sở Khoa học và Công nghệ TPHCM |
|
8 |
Tổng kết 5 năm thực hiện đổi mới cơ chế quản lý hoạt động KHCN ở TPHCM 2000-2005 và đề xuất đổi mới cơ chế, chính sách cho giai đoạn mới. |
2005-2006 |
Cấp Thành phố - Sở Khoa học và Công nghệ TPHCM |
|
9 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình Đô thị công nghiệp sinh thái tại TP. HCM. |
2007-2009 |
Cấp Thành phố - Sở Khoa học và Công nghệ TPHCM |
|
10 |
Nghiên cứu đề xuất khung chính sách khuyến khích phát triển Khu công nghiệp sinh thái tại TP. HCM và một số tỉnh thành lân cận. |
2011-2013
|
Cấp Thành phố - Sở Khoa học và Công nghệ TPHCM |
|
11 |
Đánh giá khả năng chịu tải và đề xuất biện pháp quản lý bảo vệ nguồn nước sông Bảo Định thuộc tỉnh Tiền Giang đến năm 2015, định hướng đến 2020 |
2013-2014 |
Cấp tỉnh - Sở TNMT tỉnh Tiền Giang |
|
12 |
Điều tra đánh giá ô nhiễm môi trường nước sông Giêng, sông Dinh, đề xuất biện pháp bảo vệ khai thác nguồn nước tại lưu vực |
2013 – 2015 |
Cấp tỉnh - Sở TNMT tỉnh Bình Thuận |
|
13 |
Điều tra, thống kê, đánh giá các nguồn thải khu vực ven biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Đề xuất giải pháp ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu đối với môi trường |
2014 – 2015 |
Cấp tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường Tỉnh Trà Vinh |
|
14 |
Thành phố Hồ Chí Minh hướng tới phát triển bền vững. |
2016-2018 |
Cấp thành phố - Sở Khoa học và Công nghệ TPHCM |
Các công trình khoa học đã công bố
TT |
Tên công trình, tác giả |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Current Environmental Management of Industrial Estate in Viet Nam. Phan Thu Nga, Lam Minh Triet |
2003 |
2nd Asian pacific international conference on pollutants analysis and control, 1st – 3rd December, 2003 Ho Chi Minh City, Vietnam, p 89. |
2 |
Mô hình KCN sinh thái – Tiêu chí xây dựng và khả năng ứng dụng đối với KCN Biên hòa 1 và Biên hòa 2. Phan Thu Nga, Trần Thị Mỹ Diệu và Nguyễn Trung Việt |
2003 |
Báo cáo khoa học đăng trên tạp chí Bảo hộ lao động – số 12/2003, tr. 08 - 10.
|
3 |
Tổng quan tình hình phát triển và quản lý môi trường các KCN ở Việt Nam. Phan Thu Nga, Lâm Minh Triết |
2004 |
Tạp chí Bảo hộ lao động – số 02/2004, tr. 09 - 13. |
4 |
Xây dựng mô hình KCN trong điều kiện TP. HCM. Phan Thu Nga, Nguyễn Trung Việt |
2004 |
Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ – Đại học Quốc gia TP. HCM 10/2004 (tập Vol 7), tr. 76 - 81. |
|
Ứng dụng mô hình lan truyền ô nhiễm không khí và GIS trong công tác dự báo đánh giá lan truyền ô nhiễm của các chất gây mùi hôi từ bãi chôn lấp rác. Phan Thu Nga, Phạm Hồng Nhật, Hoàng Nam |
2005 |
Tuyển tập các báo cáo khoa học, Hội nghị khoa học chuyên đề duy trì và nâng cao chất lượng không khí ở Việt Nam - ĐHQG TP. Hà Nội, tháng 03 năm 2004, tr. 133 -143. |
5 |
Mô hình KCN thân thiện môi trường ở Việt Nam - những cơ hội và thách thức. Phan Thu Nga, Phạm Hồng Nhật |
2005 |
Tạp chí Bảo hộ lao động – số 10/2005, tr. 11 – 14 và tr. 26. |
6 |
Định hướng các tiêu chí về môi trường và quản lý môi trường cho KCN ở TP. HCM. Phan Thu Nga, Hoàng Nam. |
2006 |
Tạp chí Bảo hộ lao động, số 11/2006, trang 12-16 |
7 |
Cơ sở khoa học và thực tiễn lựa chọn mô hình đô thị - công nghiệp sinh thái áp dụng tại TP. HCM. Trần Thị Mỹ Diệu, Phan Thu Nga, Lý Khánh Tâm thảo |
2010 |
Tạp chí Bảo hộ lao động (2 kỳ). Số 1/2010, trang 11-17 - Số 2/2010, trang 28-34 |
8 |
Formulation of research and assessement of Climate change impacts in Ho Chi Minh city Vietnam. Vo Le Phu, Nguyen Phuoc Dan, Nguyen Ky Phung, Phan Thu Nga, Pham Hong Nhat, Phung Chi Sy. |
2011 |
Báo cáo hội thảo quốc tế: Cities at Risk Building Adaptive Capacities for Managing Climate Change Risks in Asian Coastal Cities. |
9 |
The Model of eco-industrial town: the proposed scientific basis applied for Ho Chi Minh city. Phan Thu Nga, Trần Thị Mỹ Diệu, Hoàng Quốc Hùng, Lý Khánh Tâm Thảo, Le Van Khoa |
2012 |
The 16th Asian science park association annual conference. Ho Chi Minh city 24-26 October 2012. |
10 |
Potential of wastewater Reclamation to Reduce Fresh Water Stress in Ho Chi Minh city – Vietnam. Nguyen Phuoc Dan, Le Van Khoa, Phan Thu Nga, C. Visvanathan. |
2012 |
Journal of water Sustainability |
11 |
Criteria and Indicator System to Evaluate Possibilites to Develop towards Eco-Industrial Park. Trần Thị My Diệu, Phan Thu Nga, Hoang Quoc Hùng |
2012 |
Interabtional Journal of Environmental Protection (IJEP) |
12 |
Xây dựnghệ thống tiêu chí và chỉ số đánh giá khả năng phát triển theo hướng khu công nghiệp sinh thái đối với khu công nghiệp hiện hữu. Trần Thị Mỹ Diệu, Phan Thu Nga, Hoàng Quốc Hùng
|
6/2013 |
Tạp chí Bảo vệ Môi trường – Bộ TN&MT |
13 |
Assessment of pollution from waste resources and environment protection solutions coastal areas Tra Vinh province. Lê Việt Thang, Phan Thu Nga, Phan Hung Viet, Nguyen Quoc Tuan |
2015 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ, Viện Hàn Lâm Khoa Học Việt Nam. |
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12/2024 đến 28/01/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12 đến 18/12/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 31/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 17/10 đến 30/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/10 đến 16/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 19/9 đến 2/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 29/8 đến 18/9/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 15/8 đến 28/8/2024