LÝ LỊCH KHOA HỌC PGS.TS. ĐỖ THỊ THU HUYỀN, Hội viên Hội Nữ trí thức TPHCM
LÝ LỊCH KHOA HỌC
|
|
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: ĐỖ THỊ THU HUYỀN
2. Ngày sinh: 14/03/1981
3. Nam/nữ: Nữ
4. Nơi đang công tác:
Trường/viện: Môi trường và Tài nguyên
Phòng/ Khoa: Quản lý khoa học và Quan hệ đối ngoại
Chức vụ: Trưởng phòng, giảng viên chính
5. Học vị: Tiến sỹ năm đạt: 2012
6. Học hàm: Phó Giáo sư năm phong: 2024
7. Liên lạc:
TT |
|
Cơ quan |
Cá nhân |
1 |
Địa chỉ |
142 Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10, TPHCM |
627 Tô Ngọc Vân, phường Tam Bình, Thành phố Thủ Đức, TPHCM |
2 |
Điện thoại/ fax |
+848 38 651132 |
+84 90 9462408 |
3 |
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Viết |
Đọc hiểu tài liệu |
||||||||
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
||
1 |
Tiếng Anh |
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
9. Thời gian công tác:
Thời gian |
Nơi công tác |
Chức vụ |
7/2013 - Nay
|
Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia TPHCM (địa chỉ: 142 Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10, TPHCM) |
Trưởng phòng - Phòng Quản lý Khoa học và Quan hệ đối ngoại |
10/2004 - 07/2013
|
Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia TPHCM (địa chỉ: 142 Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10, TPHCM) |
Giảng viên – Phòng Quản lý Môi trường |
03/2004 - 07/2004
|
Công ty Công nghệ Môi trường ECO (địa chỉ: 18A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh) |
Nhân viên tư vấn môi trường |
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo |
Thời gian |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Tên luận án tốt nghiệp |
Tiến sỹ |
4/2008 - 9/2012 |
Đại học Kỹ thuật Graz, CH Áo |
Kỹ thuật Quá trình và hóa học |
A decision support framework considering sustainability for the selection of thermal food processes |
Thạc sỹ |
9/2004 - 12/2006 |
Đại học Bách Khoa TPHCM
|
Kỹ thuật Môi trường
|
Nghiên cứu đánh giá các khía cạnh kinh tế của hoạt động xử lý chất thải nguy hại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Đại học |
9/1999 - 12/2003 |
Đại học Bách Khoa TPHCM
|
Kỹ thuật Môi trường
|
Đánh giá khả năng áp dụng của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải cho một số doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Biên Hòa – tỉnh Đồng Nai |
- Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
- Lĩnh vực chuyên môn:
- Lĩnh vực: Quản lý môi trường
- Chuyên ngành: Quản lý môi trường đô thị và công nghiệp
- Hướng nghiên cứu:
- Quản lý môi trường đô thị và công nghiệp
- Tiết kiệm năng lượng, năng lượng tái tạo
- Hạch toán quản lý môi trường, hạch toán chất thải
- Sự cố môi trường.
- Môn học phụ trách giảng dạy:
- Đánh giá tác động môi trường
- Năng lượng và phát triển bền vững
- Kinh tế môi trường
- Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
- Quản lý môi trường nâng cao, Quản lý môi trường đô thị.
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
- Đề tài/dự án
TT |
Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình chuỗi liên kết giảm thiểu ô nhiễm và thu hồi dinh dưỡng từ chất thải chăn nuôi cho nền nông nghiệp hữu cơ ở Đông Nam Bộ |
B2024-24-01 Đề tài Cấp ĐHQG loại B |
02/2024 đến 02/2026 |
720 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
|
Nghiên cứu và triển khai ứng dụng quy trình cải tiến và hiệu quả xử lý chất thải ao nuôi tôm siêu thâm canh có tuần hoàn nước tại Đồng bằng sông Cửu Long |
DN2022-24-01/HĐ-KHCN Đề tài Cấp ĐHQG loại B |
02/2022 đến 02/2024 |
1.070 |
Tham gia |
Đang triển khai |
|
|
Ứng dụng phân tích dòng vật chất (MFA) trong việc quản lý dòng Nitơ hướng đến hệ sinh thái khép kín cho các ao nuôi cá tra khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
DN2022-24-02/HĐ-KHCN Đề tài Cấp ĐHQG loại B
|
02/2022 đến 08/2023 |
610 |
Tham gia |
Đang triển khai |
|
|
Tổ chức đánh giá và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương năm 2022 |
27.22/IER/DV Dự án cấp tỉnh Bình Dương
|
8/2022-12/2022 |
455,696588 |
Chủ nhiệm |
11/2022 |
Đạt |
|
Nghiên cứu các giải pháp phát triển sinh kế bền vững cho các cộng đồng dân cư nông thôn tỉnh An Giang gắn với sử dụng hợp lý tài nguyên, quản lý chất thải và bảo vệ môi trường
|
ĐTĐL.CN-71/21 Đề tài cấp Nhà nước |
10/2021 – 03/2024 |
6.250 |
Chủ nhiệm |
Đang triển khai |
|
|
Nghiên cứu xây dựng công cụ hỗ trợ ra quyết định trong quy hoạch phát triển bền vững điện gió cho các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, áp dụng thử nghiệm tại tỉnh Bạc Liêu |
C2020-24-05/HĐ-KHCN Đề tài Cấp ĐHQG loại B |
01/2020-01/2021 |
180 |
Tham gia (thành viên chính) |
6/2022
|
Tốt |
|
Kỹ thuật và hệ thống không phát thải trong sản xuất công nông nghiệp tại Việt Nam |
NCM2020-24-01-HĐ-KHCN Chương trình nghiên cứu trọng điểm gắn liền với nhóm nghiên cứu mạnh tại ĐHQG-HCM |
01/2020-01/2025 |
6.000 |
Tham gia (thành viên chính) |
Đang triển khai
|
|
|
Nghiên cứu hoàn thiện hệ chuyên gia hỗ trợ lựa chọn các trình nhiệt theo hướng giảm phát thải cho ngành sản xuất bia, thực phẩm và mở rộng cho ngành kim loại. Nghiên cứu điển hình tại tỉnh Bình Dương |
B2020 - 24- 01 Đề tài Cấp ĐHQG loại B |
1/2020-6/2021 |
430 |
Chủ nhiệm |
12/2022
|
Tốt |
|
Nghiên cứu xây dựng và triển khai một số mô hình giảm thiểu và xử lý chất thải phù hợp với các điều kiện tự nhiên đặc thù tại vùng nông thôn Đồng Bằng sông Cửu Long |
KC.08.19/16-20 |
6/2018-11/2020 |
6800 |
Tham gia (thành viên chính) |
Đang triển khai
|
|
|
Nghiên cứu ứng dụng và phát triển một số mô hình không phát thải hướng tới ngăn ngừa ô nhiễm cho cụm dân cư nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long |
13/2018/HĐ-KHCN-TNB.ĐT/14-19/C25 |
10/2018-10/2020 |
6000 |
Tham gia (thành viên chính) |
01/2021 |
|
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp tổng hợp nhằm quản lý bền vững nguồn nước lưu vực kênh Năng |
ĐTKHCN 05/19 Nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh Tiền Giang |
10/2019-9/2021 |
2.961, 049 |
Tham gia (thành viên chính) |
Đang triển khai |
|
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế xanh/sinh kế bền vững gắn với sinh thái môi trường tại các khu/cụm dân cư nông thôn tại An Giang trong điều kiện ứng phó với BĐKH |
27/HĐ-KHCN Đề tài cấp sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang |
1/2018-12/2019 |
1.322,035 |
Tham gia (thành viên chính) |
12/2019
|
|
|
Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp bảo vệ môi trường nước biển ven bờ khu vực Đông Nam Bộ phù hợp phát triển kinh tế xã hội, ứng phó các sự cố môi trường và biến đổi khí hậu |
B2017 - 24- 01 Đề tài Cấp ĐHQG loại B |
4/2017-4/2020 |
5.200 |
Tham gia (thành viên chính) |
6/2020 |
Đạt |
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đến sản phẩm, môi trường và sức khỏe con người trong khu vực trồng cây có múi trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương và đề xuất các biện pháp phòng ngừa, khắc phục |
50/HĐ-SKHCN Đề tài cấp sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương |
08/2017-05/2019 |
1.167 |
Tham gia (thành viên chính) |
05/2019 |
Đạt |
|
Nghiên cứu phát triển và hoàn thiện các mô hình sản xuất công nông nghiệp theo hướng sinh thái kép kín ở Đồng Bằng sông Cửu Long |
B2018 - 24 - 0-1 Đề tài Cấp ĐHQG loại B |
04/2018-10/2019 |
780 |
Chủ nhiệm |
10/2019 |
Đạt |
|
Xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường tại các khu chế xuất, khu công nghiệp trên địa bàn TPHCM |
48/2017/HĐ-SKHCN Đề tài cấp sở Khoa học và Công nghệ TPHCM |
02/2017-01/2018 |
800 |
Chủ nhiệm |
27/04/2018 |
Đạt |
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá sự cố môi trường do phát thải hóa chất độc hại, áp dụng điển hình tại TPHCM |
C2016-24-03 Đề tài cấp ĐHQG loại C |
5/2016-5/2017 |
90 |
Chủ nhiệm |
12/2017 |
Khá |
|
Đề án phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chỉnh tỉnh Long An |
9115/IER-DV Nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh Long An |
12/2015 – 12/2016 |
530,5 |
Chủ nhiệm |
6/2017 |
Khá |
|
Nghiên cứu triển khai thực hiện các giải pháp tổng hợp để xử lý môi trường của làng nghề sản xuất bột kết hợp nuôi heo ở huyện Châu Thành |
20/2013/HĐ-ĐT Đề tài KHCN tỉnh Đồng Tháp |
8/2013-2/2015 |
906,9 |
Tham gia (thành viên chính) |
24/9/2015 |
Khá |
|
Xây dựng phương án phòng chống sự cố môi trường do rò rỉ, tràn đổ chất thải và sự cố hệ thống xử lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013 - 2020 |
170/HĐ-CCBVMT Nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh Bình Dương |
12/2013 – 12/2014 |
495 |
Tham gia (thành viên chính) |
10/12/2014 |
Khá |
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và dự báo phát thải khí nhà kính tại Bình Dương và đề xuất giải pháp giảm thiểu |
11/HĐ-SKHCN Đề tài KHCN cấp tỉnh Bình Dương |
3/2013-12/2013 |
794,35 |
Tham gia (thành viên chính) |
8/7/2014 |
Khá |
|
Nghiên cứu đánh giá sức chịu tải và phân vùng xả nước thải vào nguồn tiếp nhận sông Ba Lai, tỉnh Bến Tre |
40/HĐ-SKHCN Đề tài NCKH cấp tỉnh Bến Tre |
10/2011 – 8/2013 |
745,236 |
Tham gia (thành viên chính) |
22/7/2013 |
Khá |
|
Nghiên cứu tiềm năng triển khai áp dụng nhãn sinh thái trên địa bàn Tỉnh Bình Dương – Đề xuất các giải pháp thực hiện |
57/HĐ-KHCN Đề tài KHCN tỉnh Bình Dương |
11/2010 – 5/2013 |
464,35 |
Tham gia (thư ký đề tài) |
12/7/2012 |
Khá |
|
Nghiên cứu áp dụng phương pháp kiểm toán môi trường nhằm đề xuất mô hình không phát thải tại các xí nghiệp ngành chế biến thủy sản Việt Nam |
B2008-24-04 Đề tài cấp ĐHQG loại C |
7/2008-5/2009 |
50 |
Tham gia (thành viên) |
5/4/2010 |
Khá |
|
Nghiên cứu phát triển các giải pháp và kỹ thuật hóa học xanh (Green Chemistry) áp dụng cho một số ngành công nghiệp hóa chất tại Việt Nam nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững sản xuất công nghiệp |
B2007-24-02 Đề tài cấp ĐHQG loại C |
06/2007-06/2008 |
50 |
Tham gia |
24/9/2008 |
khá |
|
Nghiên cứu lồng ghép hạch toán quản lý môi trường vào chu trình sản xuất sạch hơn để đánh giá hiệu quả kiểm soát ô nhiễm của Công ty Phát triển Kinh tế Duyên hải – COFIDEC |
V2006-12-04 Đề tài KHCN cấp Viện |
8/2006 – 12/2009 |
12 |
Chủ nhiệm |
16/12/2009 |
Khá |
|
Đánh giá tác động đến các nguồn tài nguyên và môi trường do ô nhiễm nguồn nước trên đoạn sông Thị Vải thuộc địa bàn TPHCM |
Nhiệm vụ KHCN, cấp TPHCM |
2009 |
|
Tham gia |
02/2010 |
Khá |
|
Nghiên cứu các giải pháp công nghệ và quản lý phù hợp để thu hồi, tái chế, xử lý và thải bỏ an toàn một số loại hình CTCNNH điển hình tại khu vực TP.HCM |
Đề tài KHCN cấp TPHCM |
2005 - 2007 |
|
Tham gia |
|
|
|
Áp dụng sản xuất sạch hơn cho 2 nhà máy chế biến thực phẩm An Giang |
Đề tài KHCN cấp tỉnh An Giang |
2005 - 2006 |
|
Tham gia |
2006 |
Khá |
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình tổ hợp sản xuất sạch hơn và áp dụng vào các cơ sở công nghiệp qui mô nhỏ tại khu vực TP.HCM |
Cấp ĐHQG |
2003 - 2004 |
|
Tham gia |
2004 |
Khá |
|
Nghiên cứu đề xuất một thị trường trao đổi và tái chế chất thải công nghiệp nguy hại cho khu vực TP.HCM đến 2010 |
Đề tài KHCN cấp TPHCM |
2003 - 2004 |
|
Tham gia |
2004 |
Khá |
|
Nghiên cứu các cơ sở khoa học phục vụ quy hoạch môi trường công nghiệp và đề xuất phương hướng quy hoạch môi trường công nghiệp cho khu vực TP.HCM đến 2010 |
Cấp ĐHQG |
2003 - 2004 |
|
Tham gia |
2004 |
Khá |
- Hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh
TT |
Tên SV , HVCH, NCS |
Tên luận án |
Năm tốt nghiệp |
Bậc đào tạo |
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số) |
I |
Luận văn thạc sỹ |
|
|
|
|
|
Lưu Văn Cần |
Nghiên cứu đánh giá rủi ro đối với hệ thống cấp nước và đề xuất giải pháp cấp nước an toàn cho thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Đang thực hiện |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN |
|
|
Lê Minh Hùng |
Lượng giá giá trị hệ sinh thái và mức độ suy thoái rừng ngập mặn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu dưới tác động của BĐKH và quy hoạch phát triển KTXH |
Đang thực hiện (Đồng hướng dẫn: ThS.NCS. Lý Thị Bích Trâm) |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN |
C2024-24-03 |
|
Trần Thanh Tùng |
Nghiên cứu đánh giá nguy cơ xảy ra thảm họa môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và đề xuất các giải pháp ứng phó |
Đang thực hiện (Đồng hướng dẫn: TS. Lê Tân Cương) |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN |
|
|
Trần Thị Yến Nhi |
Nghiên cứu xây dựng mô hình xử lý chất thải tại chỗ và chuỗi liên kết chất thải trong chăn nuôi heo thâm canh tại tỉnh Bình Phước |
Đang thực hiện (Đồng hướng dẫn: TS. Trần Văn Thanh) |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN |
B2024-24-01 |
|
Trần Anh Đức |
Nghiên cứu ứng dụng AHP và BWM trong phân tích hiểm họa xảy ra sự cố môi trường vùng ven biển tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do tràn hóa chất từ lục địa |
Ngày bảo vệ: 20/08/2023 Bằng ThS: 10/11/2023 |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN |
|
|
Nguyễn Hữu Toàn |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu và hệ thống hỗ trợ ra quyết định lựa chọn giải pháp sản xuất gỗ theo hướng kinh tế tuần hoàn, áp dụng điển hình tại tỉnh Bình Dương |
Ngày bảo vệ: 16/09/2023 Bằng ThS: 10/11/2023 |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN |
B2020 - 24- 01
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà |
Áp dụng Fuzzy AHP trong nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và phát thải cho các quá trình nhiệt nhà máy sản xuất kim loại tại Bình Dương: điển hình nhà máy Tôn Đông Á |
Ngày bảo vệ: 24/04/2022 Bằng ThS: 06/10/2d022 |
Thạc sỹ, Kỹ thuật Môi trường Đại học Tài nguyên Môi trường |
B2020 - 24- 01
|
|
Nguyễn Minh Hiếu |
Nghiên cứu xây dựng công cụ hỗ trợ ra quyết dịnh trong quy hoạch phát triển bền vững nang luợng diện gió tại tỉnh Bạc Liêu |
Ngày bảo vệ: 07/10/2021 QĐ cấp bằng: 18/11/2022 |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN
|
C2020-24-05/HĐ-KHCN |
|
Nguyễn Thanh Hiếu |
Kiểm toán dòng vật chất cho mô hình nuôi cá tra tích hợp – Huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
Ngày bảo vệ: 03/11/2020 QĐ cấp bằng: 30/11/2021 |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN (Đồng hướng dẫn với TS. Trà Văn Tung) |
KC.08.19/16-20 |
|
Trần Thúy Vy |
Áp dụng và đánh giá công cụ hỗ trợ lựa chọn giải pháp triển khai mô hình nông nghiệp tích hợp cho hộ nông dân nông thôn vùng ĐBSCL |
Ngày bảo vệ: 14/01/2021 QĐ cấp bằng: 30/11/2021 |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN (Đồng hướng dẫn với GS.TS. Lê Thanh Hải) |
KC.08.19/16-20 |
|
Nguyễn Trần Bảo Nguyên |
Xây dựng quy trình sàng lọc các cơ sở có nguy cơ xảy ra sự cố môi trường do hóa chất độc hại và áp dụng điển hình tại KCN Lê Minh Xuân huyện Bình Chánh, TP.HCM |
Ngày bảo vệ: 04/4/2019 QĐ cấp bằng: 18/11/2019 |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN |
48/2017/HĐ-SKHCN
|
|
Tôn Thất Minh Trí |
Nghiên cứu đánh giá sự cố trong hoạt động xử lý nước thải và xây dựng phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
2018 |
Thạc sỹ, QLTN&MT ĐH Công nghiệp |
C2016-24-03 48/2017/HĐ-SKHCN |
|
Nguyễn Thị Mai |
Nghiên cứu xây dựng quy trình dự báo, đánh giá tác động môi trường do sự cố hóa chất độc hại trong sản xuất công nghiệp |
Ngày bảo vệ: 07/10/2016 QĐ cấp bằng: 17/11/2016 |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN |
C2016-24-03 48/2017/HĐ-SKHCN |
|
Lê Ngọc Hiền |
Nghiên cứu xây dựng mô hình khu công nghiệp hướng đến phát triển bền vững phù hợp cho vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Ngày bảo vệ: 21/10/2015 QĐ cấp bằng: 17/11/2016 |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN |
|
|
Cao Thị Bích Trâm |
Nghiên cứu đề xuất kỹ thuật sẵn có tốt nhất (BAT) phục vụ đánh giá nhanh tiềm năng giảm thiểu ô nhiễm, tiết kiệm năng lượng cho ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Bình Dương |
Ngày bảo vệ: 11/04/2016 QĐ cấp bằng: 15/11/2017 |
Thạc sỹ, QLTN&MT Viện MT&TN (Đồng hướng dẫn với PGS.TS. Lê Thanh Hải) |
|
|
Nguyễn Thị Minh Châu |
Xây dựng quy trình và công cụ kiểm toán năng lượng cho các doanh nghiệp chế biến sản phẩm từ dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
Ngày bảo vệ: 01/06/2011 QĐ cấp bằng: 21/10/2011 |
Thạc sỹ QLMT Viện MT&TN (Đồng hướng dẫn với PGS.TS. Lê Thanh Hải) |
|
II |
Luận văn đại học |
|
|
|
|
|
Nguyễn Anh Trí |
Tích hợp phương pháp phân tích thứ bậc và phương pháp qui hoạch tuyến tính trong phân tích phát triển mô hình kinh tế tuần hoàn và không phát thải khí CO2 của chuỗi chế biến gỗ cao su áp dụng tại tỉnh Bình Dương. |
05/2022 |
Luận văn Đại học, Đại học Bách Khoa (Đồng hướng dẫn với ThS. Hồ Thị Ngọc Hà) |
B2020 - 24- 01
|
|
Lê Thị Thanh Diệu |
Đề xuất phương pháp Fuzzy Analytic Hierarchy Process trong phân tích lựa chọn các kỹ thuật sẵn có tốt nhất cho nhà máy Tôn Đông Á |
05/2022 |
Luận văn Đại học, Đại học Bách Khoa (Đồng hướng dẫn với ThS. Hồ Thị Ngọc Hà) |
B2020 - 24- 01
|
|
Đoàn Phạm Ngọc Trân |
Ứng dụng phương pháp phân tích thứ bậc mờ trong phân tích đề xuất các giải pháp sẵn có tốt nhất đối với ngành gỗ tại công ty gỗ Phú Sản |
05/2022 |
Luận văn Đại học, Đại học Bách Khoa (Đồng hướng dẫn với ThS. Hồ Thị Ngọc Hà) |
B2020 - 24- 01
|
|
Nguyễn Thị Bảo Trâm |
Tích hợp phương pháp fuzzy AHP và phương pháp Goal Programming cho nhà máy Tôn Đông Á: áp dụng điển hình trong cải tiến quá trình nhiệt |
09/2021 |
Luận văn Đại học, Đại học Bách Khoa (Đồng hướng dẫn với ThS. Hồ Thị Ngọc Hà) |
B2020 - 24- 01
|
|
Trần Thị Yến |
Đánh giá khả năng xảy ra sự cố môi trường liên quan đến nhà máy xử lý nước thải tập trung các khu công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
06/2018 |
Luận văn Đại học, Đại học Bách Khoa |
C2016-24-03; 48/2017/HĐ-SKHCN |
|
Nguyễn Kim Chi |
Thực trạng sử dụng thuốc BVTV và đánh giá khả năng ô nhiễm do tích lũy dư lượng thuốc trong đất khu vực trồng cây có múi trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương |
06/2018 |
Luận văn Đại học, Đại học Bách Khoa |
50/HĐ-SKHCN
|
|
Đinh Ngọc Khánh Linh |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu rủi ro môi trường liên quan đến sự cố hóa chất đối với các cơ sở sản xuất công nghiệp trong khu chế xuất Tân Thuận thành phố Hồ Chí Minh |
06/2018 |
Luận văn Đại học, Đại học Bách Khoa |
C2016-24-03; 48/2017/HĐ-SKHCN |
|
Huỳnh Thị Cẩm Như |
Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải chất thải rắn, chất thải nguy hại trong quá trình canh tác cây trồng có múi trên địa bàn tỉnh Bình Dương |
06/2018 |
Luận văn Đại học, Đại học Bách Khoa |
50/HĐ-SKHCN
|
|
Nguyễn Lê Thanh Thùy |
Xây dựng phương pháp sàng lọc sự cố mang tính chất liên vùng do tràn dầu áp dụng cho khu vực thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành lân cận |
1/2018 |
Luận văn Đại học, Đại học Tài nguyên và Môi trường |
C2016-24-03; 48/2017/HĐ-SKHCN |
|
Nguyễn Thị Tuờng Vi
|
Đánh giá ảnh hưởng môi truờng do sự cố hệ thống xử lý nuớc thải tập trung mang tính chất liên vùng trên luu vực sông Đồng Nai |
1/2018 |
Luận văn Đại học, Đại học Tài nguyên và Môi trường |
C2016-24-03; 48/2017/HĐ-SKHCN |
|
Trần Thị Minh Thùy |
Nghiên cứu đánh giá rủi ro do hóa chất tại cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật – Áp dụng điển hình cho Xí nghiệp Bảo vệ Thực vật Thành phố Hồ Chí Minh |
2017 |
Luận văn Đại học, Đại học Khoa học Tự nhiên |
50/HĐ-SKHCN
|
|
Huỳnh Trần Ý Nhi |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình Aloha đánh giá sự cố cháy, nổ hóa chất tại kho hóa chất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
|
28/12/2016 |
Luận văn Đại học, Đại học Tài nguyên và Môi trường |
C2016-24-03 48/2017/HĐ-SKHCN |
|
Nguyễn Thị Kim Chi |
Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá ảnh hưởng từ sự cố phát tán hóa chất độc hại đến môi trường không khí trong sản xuất công nghiệp- trường hợp điển hình tại thành phố Hồ Chí Minh |
28/12/2016 |
Luận văn Đại học, Đại học Tài nguyên và Môi trường |
C2016-24-03 48/2017/HĐ-SKHCN |
|
Nguyễn Thị Bích Liên |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp sàng lọc đối tượng có nguy cơ xảy ra sự cố môi trường do hóa chất trong sản xuất công nghiệp trên địa bàn TP.HCM |
28/12/2016 |
Luận văn Đại học, Đại học Tài nguyên và Môi trường |
C2016-24-03 48/2017/HĐ-SKHCN |
|
Đặng Ngọc Toàn |
Xây dựng phương pháp sàng lọc, đánh giá đối tượng có nguy cơ xảy ra sự cố môi trường cho KCN Hiệp Phước |
12/2016 |
Luận văn Đại học, Đại học Bách Khoa |
C2016-24-03 48/2017/HĐ-SKHCN |
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách
1.1 Sách xuất bản Quốc tế
TT |
Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 |
Do, T.-T.-H. & Pham, T.-T.-H. (2017). Agricultural Waste for Promoting Sustainable Energy. In: R. Bhat (ed.). Sustainability Challenges in the Agrofood Sector. [Online]. Oxford, UK: Wiley-Blackwell, pp. 551–574. Available from: http://doi.wiley.com/10.1002/9781119072737.ch23. |
|
Wiley Blackwell |
2017 |
Phạm Thị Thu Hằng |
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT |
Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
1 |
Đỗ Thị Thu Huyền (2020). Phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong sản xuất công nghiệp. Nhà xuất bản ĐHQG-HCM |
C2016-24-03; 48/2017/HĐ-SKHCN |
Nhà xuất bản ĐHQG-HCM |
2020 |
Đỗ Thị Thu Huyền |
|
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN (ghi rõ thuộc ISI hay không) |
Điểm IF |
1 |
Thi Thu Huyen Do, Thi Bich Tram Ly, Nhat Truong Hoang, Van Thanh Tran (2023). A new integrated circular economy index and combined method for optimization of wood production chain considering carbon neutrality, Chemosphere 311 (2023) 137029. DOI: https://doi.org/10.1016/j.chemosphere.2022.137029 |
B2020-24-01
|
ISSN: 0045-6535 (ISI_Q1) |
8.943 (2022)
|
2 |
Cuong Le Tan, Phuoc Nguyen Van, Quan Nguyen Hong, Huyen Do Thi Thu, Loan Tran Thi Diem (2023). Hazard Analysis of Environmental Incidents in Coastal Areas: A Case Study in the Southeastern Coastal Region of Vietnam. EnvironmentAsia Vol. 16 Issue 1, p99-110. DOI: 10.14456/ea.2023.9 |
|
ISSN: 1906-1714 (Scopus_Q3) |
|
|
Cuong Tan Le, Phuoc Van Nguyen, Quan Hong Nguyen, Huyen Thi Thu Do, Minh Thanh Tran (2023). Environmental Sensitivity of Coastal Areas to the Risk of Environmental Incidents from Multiple Hazards: A Case Study in the Southeastern Coastal Region of Vietnam, International Journal of Environmental Science and Development (Accepted) |
|
ISSN: 2010-0264 (Print); 2972-3698 (Online) (Scopus_Q4) |
|
3 |
Anh Nguyen, Truc T. Nguyen, Dang Khue Nguyen, Otto Richter and Huyen Thi Thu Do. Management of Al3+ Residue in the Soil by Mapping Soil Capability in Retaining and Transporting Al3+ in the Farmland of Trang Bom District, Vietnam. Agronomy 2022, 12, 1243. DOI: https://doi.org/10.3390/agronomy12051243 |
|
ISSN: 2073-4395 (SCIE_Q2) |
3.949 4.117 (5-year IF) |
4 |
Hoang Nhat Truong, Ly Thi Bich Tram, Do Thi Thu Huyen (2021). A hybrid approach of wind farm site selection using Group Best-Worst Method and GIS-based Fuzzy Logic Relations. A case sutdy in Vietnam. Environmental Quality Management (online first). DOI: 10.1002/tqem.21839 |
C2020-24-05 |
1520-6483 (Scopus_Q3) |
0.961 |
5 |
Do Thi Thu Huyen, Ly Thi Bich Tram, Hoang Nhat Truong, Tran Van Thanh (2021). Application of fuzzy analytic hierarchy process and linear goal programing for selection of best available techniques of the cold rolled coil manufacturing processes: A case study in Binh Duong, Vietnam. Environmental Quality Management (online first). http://doi.org/10.1002/tqem.21818 |
B2020-24-01 |
1520-6483 (Scopus_Q3) |
0.961 |
6 |
Huyen Thi Thu Do, Tram Thi Bich Ly, Tho Tien Do (2020). Combining semi-quantitative risk assessment, composite indicator and fuzzy logic for evaluation of hazardous chemical accidents. Scientific Reports vol 10, 18544 (2020). https://doi.org/10.1038/s41598-020-75583-8 |
C2016-24-03 48/2017/HĐ-SKHCN |
2045-2322 (SCIE_Q1) |
4.011 |
7 |
Thi-Thu-Huyen Do, Thi-Bich-Tram Ly (2019). Development of a procedure for evaluating the impacts of the accidental emission of hazardous chemicals, case study in Ho Chi Minh City, Vietnam. Journal of Environmental Management. Vol 63, Issue 4, p.pp 486-494. DOI: 10.1007/s00267-017-0979-0 |
C2016-24-03 48/2017/HĐ-SKHCN |
ISSN: 0364-152X (Print) 1432-1009 (Online) (SCIE_Q1) |
2.561 (2019) |
8 |
Do, T.-T.-H., Schnitzer, H. & Le, T.-H. (2014). A decision support framework considering sustainability for the selection of thermal food processes. Journal of Cleaner Production. 78. p.pp. 112–120. DOI: 10.1016/j.jclepro.2014.04.044
|
Luận án Tiến sỹ |
0959-6526 (ISI_Q1) |
3.590 (2014) |
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN |
Ghi chú |
1
|
Đỗ Thị Thu Huyền, Lý Thị Bích Trâm (2023). Đánh giá và phân hạng một số doanh nghiệp theo bộ tiêu chí sách xanh Bình Dương năm 2022. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Trái đất và Môi trường 2023 (Chấp nhận đăng) |
27.22/IER/DV |
2588-1078 |
|
2 |
Lê Tân Cương, Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Hồng Quân, Đỗ Thị Thu Huyền, Trần Thị Diễm Loan (2022). Khả năng thích ứng vùng ven biển với rủi ro sự cố môi trường từlục địa – Nghiên cứu điển hình vùng ven biển Đông Nam Bộ, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ - Khoa học Trái đất và Môi trường 6(2), pp545-555. DOI: http://stdjsee.scienceandtechnology.com.vn/index.php/stdjsee/article/view/701 |
|
2588-1078 |
|
3 |
Hoàng Nhật Trường, Lý Thị Bích Trâm, Đỗ Thị Thu Huyền, Nguyễn Minh Hiếu (2022). Tích hợp phương pháp phân tích thứ bậc Fuzzy-AHP và phương pháp Fuzzy -GIS trong phân vùng phát triển điện gió tỉnh Bạc Liêu theo hướng bền vững. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ – Khoa học Trái đất và Môi trường 2022, 6(1):493-506 |
C2020-24-05/HĐ-KHCN |
2588-1078 |
|
4 |
Trần Văn Thanh, Võ Thị Lý Thu Thảo, Tất Huỳnh Yến Phụng, Nguyễn Viết Sỹ, Trần Thanh Lượm, Đỗ Thị Thu Huyền (2021). Đánh giá tiềm năng giảm thiểu phát thải CO2 và hiệu quả kinh tế khi áp dụng chitosan và protein thủy phân từ phụ phẩm của quá trình chế biến tôm trong canh tác lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Môi trường. Chuyên đề IV, tháng 12 năm 2021 p.pp. 76-81. DOI: 10.32508/stdjsee.v6i1.669 |
|
1859- 042X |
|
5 |
Nguyễn Đinh Tuấn, Đỗ Thị Thu Huyền, Hoàng Nhật Trường, Lý Thị Bích Trâm (2018), Đề xuất phương pháp đánh giá sự môi trường mang tính liên vùng do tràn dầu áp dụng cho khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ. Số 1.2018, Vol 2 p.pp. 13-23 |
|
1859-0128 |
|
6 |
Lý Thị Bích Trâm, Đỗ Thị Thu Huyền, Hoàng Nhật Trường, Nguyễn Đinh Tuấn (2018), Phương pháp đánh giá sự cố môi trường mang tính liên vùng do hoạt động xả nước thải, áp dụng cho khu vực TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Tạp chí Môi trường. Chuyên đề ĐHTN&MT TP.HCM.2018 p.pp. 29-35 |
|
1859- 042X |
|
7 |
Hoàng Nhật Trường, Đỗ Thị Thu Huyền, Lý Thị Bích Trâm, Nguyễn Đinh Tuấn (2018), Xây dựng quy trình sàng lọc sự cố hóa chất mang tính chất liên vùng cho khu vực TPHCM và các tỉnh lân cận. Tạp chí Môi trường. Chuyên đề ĐHTN&MT TP.HCM.2018 p.pp. 53-57 |
|
1859- 042X |
|
8 |
Đỗ Thị Thu Huyền, Lý Thị Bích Trâm (2017), Nghiên cứu xây dựng quy trình sàng lọc nhằm xác định đối tượng có nguy cơ xảy ra sự cố phát tán hóa chất độc hại trong sản xuất công nghiệp. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ. M1.2017 p.pp. 50-57 |
C2016-24-03 48/2017/HĐ-SKHCN |
1859-0128 |
|
9 |
Lê Ngọc Hiền & Đỗ Thị Thu Huyền (2015). Nghiên cứu đề xuất mô hình khu công nghiệp bền vững cho vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ. 18 (M2). p.pp. 55–69. |
- |
1859-0128 |
|
10 |
Do, T.T.H., Le, T.H. & Schnitzer, H. (2014). Development of a decision support system considering sustainability for the selection of a thermal food process – the case study of the brewery. Journal of Science and Technology. 52 (2B). p.pp. 160–171. |
Luận án Tiến sỹ |
0866 708X |
|
11 |
Đỗ Thị Thu Huyền & Lê Thanh Hải (2011). Phương pháp luận mới lồng ghép hạch toán quản lý môi trường (EMA) và đánh giá sản xuất sạch hơn (CPA) hướng tới kiểm soát hiệu quả ô nhiễm công nghiệp. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ. 14 (3). p.pp. 15–24. |
V2006-12-04 |
1859-0128 |
|
12 |
Lê Thanh Hải & Đỗ Thị Thu Huyền (2007). Đánh giá một số khía cạnh kinh tế của hoạt động xử lý chất thải công nghiệp nguy hại trên địa bàn TPHCM. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ. 7 (9/2007). p.pp. 43–52. |
Luận văn Thạc sỹ |
1859-0128 |
|
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 |
Do, T.T.H. & Ly, T.B.T. (2017). Development of a process for evaluating the impacts of the accidental emission of hazardous chemicals, case study in Ho Chi Minh City. In: Abstract book. 6 March 2017, Quy Nhon City, Vietnam. |
C2016-24-03
|
|
|
2 |
Do, T.T.H., Nguyen, T.M., Ho, Q.B. & Ly, T.B.T. (2016). Evaluation of environmental impacts from an accidental release of hazardous chemical in industry. In: Proceeding of the International Conference 2016 ICENR - ILTER-EAP ‘Ecological Insights and Environmental Protection for Sustainable Development under Climate Changes in East-Asia and Pacific Region’. 26 October 2016, Ho Chi Minh City, Vietnam: Institute for Environment and Resources, Vietnam National University - Ho Chi Minh City, pp. 235–242. |
C2016-24-03
|
978-604-73-4647-9 |
|
3 |
Do, T.T.H. (2016). Preliminary screening process to identify potential environmental accidents associated with uncontrolled release of chemicals in industry. In: Abstract book. 26 October 2016, Ho Chi Minh City, Vietnam: Institute for Environment and Resources, Vietnam National University - Ho Chi Minh City, p. 59. |
Luận án Tiến sỹ |
|
|
4 |
Do Thi Thu, H. & Schnitzer, H. (2012). A decision support system considering sustainability for the selection of food drying technologies. In: Abstract book. 18 June 2012, Selangor, Malaysia. |
Luận án Tiến sỹ |
|
|
5 |
Do, T.T.H. (2012). Development of a decision support system considering sustainability of food drying technologies. In: Abstract book. 15 February 2012, Graz, Austria. |
Luận án Tiến sỹ |
|
|
6 |
Luu, T.H.L., Le, T.H. & Do, T.T.H. (2010). Initial development of a waste minimisation audit toolkit for agro-food processing industry in Vietnam. In: 2 December 2010, Ho Chi Minh City, Viet Nam. |
|
|
|
7 |
Do, T.T.H., Le, T.H. & Schnitzer, H. (2010). Expert approach to technology optimization toward energy efficiency of wort boiling process in brewing industry. In: Abstract book. 28 September 2010, Prague, Czech Republic. |
|
|
|
8 |
Le Thanh Hai Initial development of a waste minimisation audit toolkit for agro-food processing industry in Vietnam. In: 2nd VNU - HCM International Conference for Environment and Natural Resources ICENR 2010, Ho Chi Minh City, Viet Nam |
|
|
|
9 |
Lê Thanh Hải, Nguyễn Thị Đoan Trang, Đỗ Thị Thu Huyền, Trần Văn Thanh, Hồ Thị Ngọc Hà (2009). Nghiên cứu kết hợp kiểm toán môi trường với hệ thống và kỹ thuật không phát thải (ZETS – Zero Emissions Techniques and Systems) nhằm xây dựng quy trình sản xuất hướng đến không phát thải cho công nghiệp chế biến thực phẩm. Kỷ yếu Hội nghị Bàn tròn Quốc gia lần thứ 4 về Sản xuất và tiêu thụ bền vững, Huế 8-9/10/2009, p.pp. 218-225. |
|
|
|
10 |
Le Thanh, H., Nguyen Thi Doan, T., Do Thi Thu, H. & Nguyen Van, X. (2008). Development and application of Agro - based industrial zero emission system (AIZES) for the fruit and vegetable industry in Vietnam. Procceding of the 1st International Conference on Environment and Natural Resources – Environmental Protection for Urban and Industrial Zones to International Integration, 17-18 March 2008, Ho Chi Minh City, Viet Nam, pp. 135–142. |
- |
|
|
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 |
Lê Thanh, H., Nguyễn Thị Đoan, T., Đỗ Thị Thu, H., Trần Văn, T. & Hồ Thị Ngọc, H. (2009a). Nghiên cứu áp dụng hóa học xanh cho ngành công nghiệp nhựa nhằm phát triển bền vững sản xuất công nghiệp. In: Kỷ yếu. 9 September 2009, Huế, Việt Nam. |
|
|
|
2 |
Lê Thanh, H., Nguyễn Thị Đoan, T., Đỗ Thị Thu, H., Trần Văn, T. & Hồ Thị Ngọc, H. (2009b). Nghiên cứu kết hợp kiểm toán môi trường với hệ thống và kỹ thuật không phát thải (ZETS - Zero Emission Techniques and Systems) nhằm xây dựng quy trình sản xuất hướng đến không phát thải cho công nghiệp chế biến thực phẩm. In: Kỷ yếu. 9 September 2009, Huế, Việt Nam, pp. 218–227. |
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
TT |
Tên giải thưởng |
Nội dung giải thưởng |
Nơi cấp |
Năm cấp |
1 |
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế (patent)
TT |
Tên bằng |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu |
Năm cấp |
Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 |
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT |
Tên giải pháp |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu |
Năm cấp |
Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 |
Hệ thống hỗ trợ ra quyết định quy hoạch chuỗi sản xuất theo hướng bền vững, kinh tế tuần hoàn (Chấp nhận đơn hợp lệ) |
B2020-24-01 |
2-2021-00578 |
27/12/2021 (nộp đơn) |
Cục Sở hữu Trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ |
Đỗ Thị Thu Huyền, Trần Văn Thanh, Lý Thị Bích Trâm, Hoàng Nhật Trường, Huỳnh Ngọc Loan |
2 |
Phầm mềm hỗ trợ cải tiến quá trình trong sản xuất công nghiệp – PHE Softeware |
B2020-24-01 |
9052/2022/QTG |
09/11/2022 |
Cục Bản quyền tác giả, Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Đỗ Thị Thu Huyền, Trần Văn Thanh, Lý Thị Bích Trâm, Hoàng Nhật Trường, Huỳnh Ngọc Loan |
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hoá kết quả nghiên cứu
TT |
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Năm chuyển giao |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
1 |
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT |
Thời gian |
Tên chương trình |
Chức danh |
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN
TT |
Thời gian |
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị |
Chức danh |
1 |
2014 – nay |
Tạp chí thành viên Khoa học Trái đất và Môi trường – Tạp Chí Phát triển Khoa học và Công nghệ (Đại học Quốc gia TPHCM) |
Thư ký Ban biên tập Tạp chí thành viên |
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT |
Thời gian |
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu |
Nội dung tham gia |
|
|
|
|
|
TP. Hồ Chí MinhNgày 28 tháng 02 năm 2025 |
|
Người khai Đỗ Thị Thu Huyền |
-
Đưa Nhà thư viện phục vụ nghiên cứu, học tập cho 10 ngàn sinh viên vào hoạt động
-
Ngày mai (19-4), nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất chính thức đi vào hoạt động
-
-
Vệ tinh LOTUSat-1: Nền móng cho Chiến lược phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ vũ trụ
-
-
-
Nhật chọn pin mặt trời mới, đưa năng lượng tái tạo làm chủ đạo năm 2040
-
-
-
Kỹ thuật thông tim bào thai là sự kiện nổi bật của ngành y tế TPHCM
-
Khuyến mãi áp dụng tại các cửa hàng Satrafoods từ ngày 5/4 đến 20/4/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 27/3 đến 9/4/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 13/3 đến 26/3/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 27/2 đến 12/3/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 13/2 đến 26/2/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/2 đến 12/2/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12/2024 đến 28/01/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12 đến 18/12/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024