TS. NGUYỄN NGỌC TRANG, Hội viên Hội Nữ trí thức TPHCM
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN NGỌC TRANG Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 03/03/1966 Nơi sinh: Thành phố Hồ Chí Minh
Quê quán: Thành phố Hồ Chí Minh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Năm, nước nhận học vị: 2017, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất: Giảng viên chính Năm bổ nhiệm: 2010
Chức vụ: Nghiên cứu viên, Viện Khoa học Liên ngành
Đơn vị công tác: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ thường trú: 80 Tân Hưng, Phường 12, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0908 456 241
Email: trangnn@ntt.edu.vn
Số Orcid: https://orcid.org/0000-0002-5555-0072
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Bằng Đại học 1
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi học: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Ngành học: Chế tạo máy
Thời gian đào tạo từ 09/1985 đến 09/1990
Hình thức đào tạo: Chính quy
Bằng Đại học 2
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi học: Trường Đại học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh
Ngành học: Kỹ sư máy tính
Thời gian đào tạo từ 09/1991 đến 04/1993
Bằng Đại học 3
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi học: Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
Ngành học: Anh văn
Thời gian đào tạo từ 09/2005 đến 10/2009
2.Sau đại học
-Thạc sĩ chuyên ngành: Giáo dục học- Năm cấp bằng: 2004
Nơi đào tạo: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Tên luận văn: Chuẩn kỹ năng nghề Kỹ thuật viên Tin học
Cán bộ hướng dẫn: PGS. TS. Lê Thị Hoa
- Tiến sĩ chuyên ngành: Khoa học Giáo dục - Năm cấp bằng: 2017
Nơi đào tạo: Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam
Tên luận án: Dạy học dựa vào dự án trong đào tạo công nghệ thông tin trình độ cao đẳng với sự hỗ trợ của eLearning
Cán bộ hướng dẫn: PGS. TS. Đào Thái Lai và TS. Trần Văn Hùng
Các chứng chỉ đào tạo
-Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm do giảng viên Đại học, cao đẳng
Nơi đào tạo: Đại học Sư phạm Hà Nội - năm cấp 2016
-Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn Giảng viên cao cấp loại I
Nơi đào tạo: Học viện quản lý Giáo dục- năm cấp 2019
-Chứng chỉ Kiểm định viên Chất lượng Giáo dục Nghề nghiệp
Nơi đào tạo: Tổng cục Giáo dục Nghề nghiệp - năm cấp 2020
- Giấy chứng nhận khóa Huấn luyện Người Huấn luyện An toàn Lao động
Nơi đào tạo: Công ty HSE Provider - năm cấp 2020
-Giấy chứng nhận khóa “ Thủ tục đang ký và tra cứu thông tin sáng chế” của cục sở hửu trí tuệ TP. HCM năm 2023
-Chứng nhận đào tạo “Nâng cao năng lực Môn Khởi nghiệp Đổi mới Sáng tạo cho Giàng viên” năm 2024.
Nơi đào tạo: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Chứng nhận đào tạo “Technology and Entrepreuneurship” năm 2024
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bang Arizona (ASU)
3.Trình độ ngoại ngữ
Tiếng Anh - Mức độ sử dụng: Cử nhân tiếng Anh
Tiếng Đức - Mức độ sử dụng: Chứng chỉ A
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1991 - 2001 |
Trường Trung học Kỹ thuật Lý Tự Trọng |
Giáo viên Tin học |
2002 - 2004 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TPHCM |
Trưởng Bộ môn Tin học |
2004 - 1/2005 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TPHCM |
Phó Trưởng Khoa Công nghệ Thông tin |
2/2005 - 8/2021 |
Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TPHCM |
-Trưởng phòng Quản lý Khoa học – Hợp tác Quốc tế -Phó giám đốc Trung tâm đào tạo Lý Tự Trọng |
8/2021-10/2021 |
Tư vấn viên tự do của Tổng cục Giáo dục Nghề nghiệp |
Tư vấn viên tự do Tổng cục Giáo dục Nghề nghiệp |
11/2021-5/2022 |
Trường Đại học Bình Dương |
Giảng viên Khoa Khoa học giáo dục |
6/2022-nay |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Q. Phó Viện trưởng Viện Khoa học Xã hội liên ngành |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1.Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia
TT |
Tên đề tài/dự án nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài/dự án |
1 |
Xây dựng hệ thống eLearning trên website của trường
|
2010 |
Cấp trường |
Chủ nhiệm đề tài |
2 |
Những rào cản đối với nguồn nhân lực dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 |
2019 |
Cấp quốc gia (NAFOSTED) |
Tham gia đề tài |
3 |
Nghiên cứu mô hình hệ thống giáo dục nghề nghiệp do ngành dẫn dắt (Industry - led VET) và mô hình Hội đồng kỹ năng ngành (Chương trình đổi mới đào tạo nghề Việt Nam) |
2021 |
Cấp quốc gia (do do tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức chủ trì và Tổng cục giáo dục nghề nghiệp chủ trì) |
Tham gia đề tài
|
4 |
“Đào tạo điện” do Hiệp hội năng lượng không biên giới, Pháp tài trợ |
2012-2014
|
Dự án NGO “Electrician program “sponsored by ESF (Energies Sans Frontières), France. |
Tham gia quản lý đơn vị thụ hưởng |
5 |
“Đào tạo thợ điện xanh” do tập đoàn Schneider Electric, Pháp tài trợ |
2014-2016 |
Dự án NGO “Green Electrician Project” sponsored by Schneider Electric Group, France |
Tham gia quản lý đơn vị thụ hưởng |
6 |
“Xây dựng Trung tâm thang máy và thang cuốn” do tập đoàn KONE, Phần Lan tài trợ |
2017-2019 |
Dự án NGO “Elevator and Escalator Training Centre” project sponsored by KONE Corporation, Finland. |
Tham gia quản lý đơn vị thụ hưởng |
7 |
“Trung tâm đào tạo nghề bánh” do tập đoàn Le Saft, Pháp tài trợ |
(2019-2021)
|
Dự án NGO “Bakery Training Centre” program sponsored by Le Saft Group, France. |
Tham gia quản lý đơn vị thụ hưởng |
8 |
Dự án hợp tác đào tạo 2 bằng cho 5 ngành Công nghệ Cơ khí, CN Điện-điện tử, Công nghệ thông tin mạng và lập trình |
2021 |
Trường Cao đẳng City of Glasgow, UK |
Tham gia dự án |
9 |
Các yếu tố ảnh hưởng sự hài lòng của người lao động từ việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp công nghệ thông tin việt nam trong bối cảnh chuyển đổi số |
2022 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Chủ nhiệm đề tài |
10 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực chuyển đổi số của giáo viên tiểu học tỉnh An Giang |
2022 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Chủ nhiệm đề tài |
11 |
Hệ sinh thái học tập số hướng đến đại học 4.0 |
2023 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
Chủ nhiệm đề tài |
12 |
Chương trình đào tạo Cao đẳng theo modun |
2023 |
Cấp quốc gia (do tổ chức Hợp tác Quốc tế Đức chủ trì ) |
Chủ nhiệm đề tài |
2.Các công trình khoa học đã công bố
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
|||
1 |
Dạy học dựa vào dự án và xu thế phát triển |
2013 |
Tạp chí giáo dục số đặc biệt tháng 8/2013. |
|||
2 |
Tổ chức dạy học theo dự án trong dạy học môn Toán cho học sinh trung học phổ thông |
2014 |
Tạp chí giáo dục số 325 |
|||
3 |
Thực trạng dạy học dựa vào dự án ở một số trường đào tạo cao đẳng ngành Công nghệ phần mềm tại thành phố Hồ Chí Minh |
2014 |
Tạp chí giáo dục số 333 |
|||
4 |
Vận dụng một số lý thuyết học tập trong dạy học dựa vào dự án nhằm rèn luyện năng lực học hợp tác cho sinh viên |
2014 |
Tạp chí giáo dục số đặc biệt (tháng 5/2014) |
|||
5 |
Phát triển năng lực của sinh viên cao đẳng kĩ thuật đáp ứng yêu cầu nhân lực tại TP. Hồ Chí Minh thông qua dạy học theo dự án |
2014 |
Tạp chí khoa học giáo dục tháng 6/2014 |
|||
6 |
Xây dựng tài liệu học tập trong môi trường eLearning theo mô hình ADDIE nhằm hỗ trợ sinh viên tự học trong dạy học dựa vào dự án phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
2014 |
Tạp chí giáo dục tháng 11/2014, Tr 49-52 |
|||
7 |
Thiết kế bộ công cụ đánh giá năng lực học tập hợp tác trong dạy học dựa vào dự án cho sinh viên cao đẳng ngành Công nghệ thông tin |
2016 |
Tạp chí giáo dục số 381 tháng 5/2016, Tr 24-27
|
|||
8 |
Vận dụng dạy học dựa vào dự án trong đào tạo theo tiếp cận CDIO ngành Công nghệ thông tin ở các trường cao đẳng tại Thành phố Hồ Chí Minh |
2016 |
Tạp chí khoa học giáo dục tháng 7/2016, Tr 78-81 |
|||
9 |
Vận dụng mô hình CIPO để đổi mới trong quản lí hợp tác giữa Nhà trường với doanh nghiệp nhằm đào tạo đáp ứng yêu cầu thị trường lao động |
2018 |
Tạp chí khoa học giáo dục tháng 5/2018, Tr 44-46 |
|||
10 |
2018 |
Hội thảo quốc tế |
||||
11 |
A spike in the scientific output on social sciences in Vietnam for recent three years: Evidence from bibliometric analysis in Scopus database (2000–2019) |
2020 (Đồng tác giả) |
DOI: 10.1177/ 0165551520977447 Journal of Information Science 1-17 (2020)
|
|||
12 |
The effects of awareness of Industrial Revolution 4.0 on physical strength development for ethnic minority |
2022 (Đồng tác giả) |
https://DOI.org/10.54808/WMSCI2022.02.62 Proceedings of WMSCI 2022 ISBN (Volume II): 978-1-950492-65-7 (Print) |
|||
13 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2019 |
Sách Nhà xuất bản tài chính ISBN 978-604-79-2172-0 |
|||
14 |
Hướng dẫn sử dụng Moodle |
2019 |
Sách Nhà xuất bản tài chính ISBN 978-604-79-2173-7 |
|||
15 |
Phát triển năng lực dạy học trực tuyến |
2022 |
Sách chuyên khảo, Nhà Xuất bản ĐHQG TP. HCM ISBN: 978-604-73-9262-9 |
|||
16 |
Xây dựng trường học thông minh trong bối cảnh quốc gia chuyển đổi số |
2022 |
Tạp chí Công thương số 23/2022
|
|||
17 |
Xây dựng chính sách quản trị nhà trường 4.0 trong bối cảnh chuyển đổi số |
2022 |
Tạp chí Giáo dục và Xã hội, Số tháng 10/2022
|
|||
18 |
Khung năng lực Giáo viên mầm non và giải pháp nâng cao năng lực cho sinh viên ngành giáo dục mầm non |
2022 |
-Tạp chí Giáo dục , Số ĐB 10/2022 |
|||
19 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người lao động từ việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp công nghệ thông tin trong bối cảnh chuyển đổi số |
2022 |
-Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương - Số tháng 11/2022 |
|||
20 |
Hình thành văn hóa cải tiến chất lượng giáo dục hướng đến đại học 4.0 |
2023 |
Tạp chí Công thương số 4 tháng 2/2023 |
|||
21 |
Sự hài lòng về thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp công nghệ thông tin trong bối cảnh chuyển đổi số |
2023 |
Tạp chí Tài chính kỳ 1 tháng 3/2023 (796).Trang số 117-121 (ISSN-2615-8973) |
|||
22 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực chuyển đổi số của giáo viên tiểu học tại tỉnh An Giang |
Tác giả chính |
Tạp chí Giáo dục tập 23, số 16, tháng 8/2023 (ISSN 2354-0753), Trang số 46-51 |
|||
23 |
Integrating Artificial Intelligence with Social Network Supporting New Student Onboarding: Factors Create Digital Learning Ecosystem |
2023 (Tác giả chính) |
https://doi.org/10.54808/ICSIT2023.01.123 Proceedings of the 14th International Conference on Society and Information Technologies: ICSIT 2023, pp. 123-128 (2023) SCOPUS |
|||
24 |
Research on Factors Affecting Scientific Research Activities of Lecturers at Vietnam National University, Hanoi in the Context of University Autonomy |
2023 (Đồng tác giả) |
WSEAS Transactions On Environment And Development SCOPUS Q3 |
|||
25 |
Research on Factors of Quality Culture Affecting Internal Education Quality Assurance of Universities in Vietnam |
2023 (Đồng tác giả) |
DOI: 10.37394/232015.2023.19.19 E-ISSN: 2224-3496 Volume 19, 2023 (Wseas Transactions on Environment and Development0 SCOPUS Q3 |
|||
26 |
Improving the Competency of Early Childhood Education Students in Vietnam in the Post-COVID-19 Era
|
5/2023 (Tác giả chính) |
https://doi.org/10.47191/ijsshr/v6-i5-08
International Journal of Social Science And Human Research ISSN (online): 2644-0695
|
|||
27 |
Forming a Culture of Improving Educational Quality in Vietnam Universities towards Education 4.0
|
5/2023 Tác giả chính |
DOI: 10.21275/SR23504154812
International Journal of Science and Research (IJSR) Volume 12 Issue 5, May 2023 ISSN: 2319-7064 SJIF (2022): 7.942
|
|||
28 |
Factors influencing the digital transformation skills of primary school teachers in the southern border province, Vietnam |
4/2023 Tác giả chính |
Journal of Education and e-Learning Research. Vol. 10, No. 3, 481-488, 2023 SCOPUS Q2
|
|||
29 |
Hợp tác công tư trong khởi nghiệp của sinh viên hướng đến giáo dục 4.0: Thách thức và giải pháp |
9/2023 Tác giả chính |
Tạp chí Giáo dục tập 23 số đặc biệt 9, tháng 9/2023 (ISSN 2354-0753), Trang số 414-419 |
|||
30 |
Thực trạng áp lực tâm lý của giáo viên phổ thông trong giai đoạn hiện nay: nghiên cứu tại hai trường phổ thông ở Hà Nội |
9/2023 Đồng tác giả |
Tạp chí Giáo dục tập 23 số đặc biệt 9, tháng 9/2023 (ISSN 2354-0753), Trang số 274-279 |
|||
31 |
Assessing Brand Equity of Affiliated Universities in Vietnam National University, Hanoi |
1/2024 Tác giả chính |
The WSEAS Transactions on Business and Economics; (DOI: 10.37394/23207.2024.21.54 ) SCOPUS Q4 |
|||
32 |
Internationalization of higher education in Asia: a bibliometric analysis based on Scopus database from 2003 to 2022 |
Đồng tác giả |
Cogent Education 2024, vol. 11, no. 1, 2322892 https://doi.org/10.1080/2331186X.2024.2322892 SCOPUS Q2 |
|||
33 |
Hành vi tiêu dùng bền vững trong hệ sinh thái học tập số dưới góc nhìn của sinh viên |
2/2024 Tác giả chính |
Tạp chí công thương số 3, tháng 2/2024
|
|||
34 |
Perceived impacts and challenges to the modular approach to curriculum development in Viet Nam Vocational Education and Training |
3/2024 Tác giả chính
|
Proceedings of the 14th International Conference on Society and Information Technologies: ICSIT 2024 https://doi.org/10.54808/ICSIT2024.01.103
|
|||
35 |
Phân tích chính sách Giáo dục Việt Nam |
4/2024 Đồng chủ biên |
Nhà xuất bản ĐHQGHN ISBN: 978-604-43-1175-3 |
|||
36 |
Assessing Impacts of University Autonomy Policies on Universities’ Competitiveness in Vietnam |
4/2024 Đồng tác giả |
WSEAS Transactions On Business And Economics DOI: 10.37394/23207.2024.21.80
SCOPUS Q4 |
|||
|
|
|
TP. HCM, ngày 23 tháng 4 năm 2024 Người khai kí tên
TS. Nguyễn Ngọc Trang |
|||
-
Đưa Nhà thư viện phục vụ nghiên cứu, học tập cho 10 ngàn sinh viên vào hoạt động
-
Ngày mai (19-4), nhà ga T3 sân bay Tân Sơn Nhất chính thức đi vào hoạt động
-
-
Vệ tinh LOTUSat-1: Nền móng cho Chiến lược phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ vũ trụ
-
-
-
Nhật chọn pin mặt trời mới, đưa năng lượng tái tạo làm chủ đạo năm 2040
-
-
-
Kỹ thuật thông tim bào thai là sự kiện nổi bật của ngành y tế TPHCM
-
Khuyến mãi áp dụng tại các cửa hàng Satrafoods từ ngày 5/4 đến 20/4/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 27/3 đến 9/4/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 13/3 đến 26/3/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 27/2 đến 12/3/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 13/2 đến 26/2/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/2 đến 12/2/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12/2024 đến 28/01/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12 đến 18/12/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024