TS. NGUYỄN THỊ THANH MỸ, UV Ban Thường vụ Hội Nữ trí thức TPHCM
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Mỹ Giới tính: Nữ
Ngày, tháng, năm sinh: 14/10/1968 Nơi sinh: TP.Hồ Chí minh
Quê quán: Long An Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: Tiến sĩ Kỹ thuật Năm, nước nhận học vị: 2011, Việt Nam
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Phó Giám đốc Sở
Đơn vị công tác (hiện tại hoặc trước khi nghỉ hưu): Sở Tài nguyên và Môi trường TP.Hồ Chí Minh.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 52/26 Nguyễn Thị Thập, phường Bình Thuận, Quận 7 TP.HCM
Điện thoại liên hệ: 0903935651
Fax: Email: thanhmy1410@gmail.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Học vị/ Học hàm |
Năm cấp bằng |
Cơ sở đào tạo |
Nước đào tạo |
Chuyên ngành |
Đại học |
1994 |
Trường Đại học Kỹ thuật TP.HCM |
Việt Nam |
Hóa thực phẩm |
Thạc sĩ |
2001 |
Viện Môi trường và Tài nguyên |
Việt Nam |
Kỹ thuật Môi trường |
Tiến sĩ |
2012 |
Viện Môi trường và Tài nguyên |
Việt Nam |
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường |
Tên luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại vùng đất ngập nước ven biển phía Nam Việt Nam (trường hợp cụ thể tại vùng đất ngập nước Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh
Ngoại ngữ: |
1. Anh văn 2. |
Mức độ sử dụng: đọc hiểu Mức độ sử dụng:
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
1990 – 1996 |
Trung Tâm Công nghê Môi trường – Trường Đại học Bách Khoa |
Nhân viên |
1996 – 11/2013 |
Viện Môi trường và Tài nguyên – Đại học Quốc Gia TP.HCM |
Giảng viên; Giảng viên chính. Trưởng Phòng Tổng Hợp – kế hoạch Kiêm nhiệm Phó Giám đốc Trung tâm Công nghệ Môi trường |
11/2013 – nay
2019 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phó Giám Đốc
Chuyên viên cao cấp
|
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT |
Tên đề tài nghiên cứu/ Lĩnh vực ứng dụng |
Năm hoàn thành
|
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài
|
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến hệ thực vật rừng ngập mặn Cần Giờ |
2014 |
Sở Khoa học Công nghệ TP.HCM |
Chủ nhiệm |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống lọc sinh học kỵ khí kết hợp bể sinh học màng nhúng chìm (SMBR) xử lý nước thải trạm ép rác trung chuyển |
2013 |
Đại học Quốc gia TP.HCM |
Chủ nhiệm |
3 |
Điều tra đánh giá hiện trạng nạn nhân chất độc da cam/dioxin trên địa bàn tỉnh Long An |
2012 |
Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Long An |
Đồng chủ trì |
4 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp quản lý và bảo vệ môi trường khu đô thị mới Nam Sài gòn hướng tới một đô thị bền vững |
2011 |
Sở Khoa học Công nghệ TP.HCM |
Đồng chủ nhiệm |
5
|
Nghiên cứu thực nghiệm mô hình phân lọai rác tại nguồn và tái chế tại chỗ phân hữu cơ trên vùng đất ngập nước Cần Giờ |
2008 |
Đại học Quốc gia TP.HCM |
Chủ nhiệm |
6 |
Nghiên cứu xây dựng khung chính sách hỗ trợ và các qui định về phân lọai rác sinh họat tại nguồn ở Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Thành phố |
Đồng Chủ nhiệm |
7 |
Nghiên cứu trình diễn về mô hình quản lý môi trường với sự tham gia của cộng đồng – trường hợp cụ thể phường 3, quận 11, TP.HCM |
2006 |
Thành phố |
Đồng chủ nhiệm |
8 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ công tác quản lý chất thải rắn công nghiệp ở Tp.Hồ Chí Minh |
2005 |
Bộ |
Chủ nhiệm |
9 |
Nghiên cứu cải tiến một bước công tác quản lý của Viện Môi Trường và Tài Nguyên nhằm đáp ứng mục tiêu phát triển của Viện |
2005 |
Viện |
Chủ nhiệm |
10 |
Nghiên cứu thực nghiệm xử lý Nitơ, Phốt pho một số ngành công nghiệp, cụ thể Ngành chế biến thủy hải sản |
2000 |
Bộ |
Chủ nhiệm |
11 |
Cải thiện môi trường kênh Tân Hóa – Lò Gốm với sự tham gia của cộng đồng |
2006 |
Dự án tài trợ |
Chủ trì đề tài nhánh |
12 |
Nghiên cứu các giải pháp đảm bảo môi trường tại một số khu đô thị và khu công nghiệp trọng điểm ở TP.Hồ Chí Minh và các vùng lân cận |
1999 |
Nhà nước KHCN – 07 - 10 |
Tham gia |
13 |
Nghiên cứu một số cơ sở khoa học để kiến nghị các biện pháp quản lý môi trường lưu vực sông Đồng Nai |
2001 |
Nhà nước KHCN – 07 - 17 |
Tham gia |
14 |
Ứng dụng kinh tế môi trường để nghiên cứu và đánh giá diễn biến tài nguyên – môi trường trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam |
2004 |
Nhà nước KC08.8 |
Tham gia |
15 |
Nghiên cứu xây dựng qui hoạch môi trường phục vụ phát triển bền vững vùng Đông Nam bộ |
2004 |
Dự án Nhà nước |
Tham gia |
16 |
Dự án lưu vực sông Sài Gòn – Đồng Nai |
2003 |
Dự án Nhà nước |
Tham gia |
17 |
Hiện trạng môi trường tài nguyên thiên nhiên các tỉnh Tây Nguyên – Họach định chương trình nghiên cứu bảo vệ môi trường và sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển Tây Nguyên bền vững |
2002 |
Bộ B2000-24-01-TĐ |
Tham gia |
18 |
Nghiên cứu triển khai trình diễn cấp nước sạch và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long |
2002 |
Nhiệm vụ Bộ |
Tham gia |
19 |
Điều tra xây dựng danh mục và tính toán tải lượng các nguồn nước thải ô nhiễm chính trên lưu vực hệ thông sông Sài Gòn – Đồng Nai |
|
Bộ |
Tham gia |
20 |
Nghiên cứu triển khai trình diễn công nghệ xử lý nước ngầm hàm lượng sắt cao và nước ngầm nhiễm Nitrat phục vụ nước sạch nông thôn |
|
Thành phố |
Tham gia |
21 |
Nghiên cứu thành phần và tính chất nước thải đô thị phục vụ qui hoạch thoát nước và xử lý nước thải ở Tp.Hồ Chí Minh |
|
Thành phố |
Tham gia |
22 |
Nghiên cứu các biện pháp bảo vệ môi trường trong hoạt động nạo vét, vận chuyển và đổ bùn lắng kênh rạch Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Thành phố |
Tham gia |
23 |
Nghiên cứu trình diễn và phát triển chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp bảo vệ môi trường Tp.Hồ Chí Minh |
|
Thành phố |
Tham gia |
24 |
Nghiên cứu xây dựng qui định về khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn nước sông Sài Gòn – Đồng Nai |
2006 |
Thành phố |
Tham gia |
|
Điều tra đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất các biện pháp thích hợp bảo vệ môi trường khu công nghiệp Đức Hòa – Long An |
2003 |
Tỉnh |
Tham gia |
25 |
Điều tra khảo sát đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường và đề xuất các biện pháp khống chế ô nhiễm, bảo vệ chất lượng nước rạch Tây Ninh |
2004 |
Tỉnh |
Tham gia |
26 |
Nghiên cứu triển khai trình diễn cấp nước sạch và cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu |
2003 |
Bộ |
Tham gia |
27 |
Quan trắc chất lượng môi trường TP.HCM vaø caùc tænh ÑBSCL |
|
Bộ |
Tham gia |
28 |
Kinh tế Chất thải – Trường hợp chất thải công nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh |
2004 |
Dự án Kinh tế Chất thải (Việt Nam – Lào – Campuchia – Canada) |
Tham gia |
29 |
Nghiên cứu thực nghiệm các giải pháp khả thi tận dụng lại chất thải cho ngành chế biến tôm – Trường hợp điển hình Nhà máy thuỷ sản Bạc Liêu |
2004 |
Trọng điểm cấp ĐHQG |
Tham gia |
30 |
Kinh tế Chất thải – Trường hợp chất thải công nghiệp ở Thành phố Hồ Chí Minh |
2006 |
Tỉnh |
Tham gia |
31 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học phục vụ qui họach môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
2007 |
Thành phố |
Tham gia |
2. Các công trình khoa học đã công bố:
Stt |
Tác giả chính |
Tên kết quả công bố/đăng ký |
Tên tạp chí, Nơi công bố |
Thời gian đăng tải |
1 |
Lâm Minh Triết, Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thị Thanh Mỹ, Phạm Quốc Khánh |
Khả năng tiêu thụ và phân hủy sinh học chất thải rắn sinh hoạt hữu cơ với sự tham gia của Trùn quế
|
Tạp chí Bảo hộ Lao động, Viện Nghiên cứu KHKT Bảo hộ Lao động, |
tháng 5/2010 |
2 |
Nguyễn Thị Thanh Mỹ, Nguyễn Văn Phước, Lâm Minh Triết |
Về mô hình quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại vùng đất ngập nước ven biển phía Nam -
|
Tạp chí Môi trường của Tổng cục Môi trường |
9/2010 |
3 |
Nguyễn Thị Thanh Mỹ, Lâm Minh Triết, Nguyễn Văn Phước, Phạm Quốc Khánh |
Xử lý chất thải rắn hữu cơ bằng quá trình sinh học thiếu khí tại vùng dân cư phân tán và qui mô nhỏ |
Tạp chí An toàn - Sức Khỏe và Môi trường của Viện Nghiên cứu KHKT Bảo Hộ Lao động
|
2010 |
4 |
N.T.Tin, N.T.T. My, B.X.Thanh |
Effect of sludge retention time on performance of anaerobic sponge biofilter coupling with membrane bioreactor treating leachate
|
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ (Viện KHCN Việt Nam) |
2013 |
5 |
Nguyen Thi Thanh My, Pham Quoc Khanh, Nguyen Van Phuoc, Lam Minh Triet
|
Vermicomposts from organic solid wastes produced by earth worms (Perionyx excavatus)
|
Hội thảo Quốc tế về Môi trường và Tài Nguyên Thiên Nhiên ICERN-2008
|
2008 |
6 |
Nguyễn Thị Thanh Mỹ, Phạm Quốc Khánh, Nguyễn Văn Phước, Lâm Minh Triết |
Nghiên cứu thực nghiệm quá trình phân hủy sinh học chất thải hữu cơ thành phân hữu cơ với sự tham gia của trùn quế qui mô hộ gia đình |
“Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững” Tuyển tập các công trình khoa học và hoạt động kỷ niệm 20 năm thành lập VACNE 1988-2008) |
2008 |
7 |
Nguyễn Thị Thanh Mỹ, Phạm Quốc Khánh, Nguyễn Văn Phước, Lâm Minh Triết |
Khả năng tiêu thụ và phân hủy sinh học chất thải rắn sinh hoạt hữu cơ với sự tham gia của trùn Quế |
Kỷ yếu hội nghị khoa học và công nghệ lần thứ 11 về “Công nghệ và quản lý môi trường” của Trường Đại học Bách khoa |
2009 |
8 |
Nguyen Thi Thanh My, Nguyen Van Phuoc, Lam Minh Triet, Pham Quoc Khanh |
Natural air supply for anoxic biodegradation process of organic solid waste and some affecting factors |
Conference of ICENR 2010, Institute for Environmental and Resources, VNU - 2012 |
2010 |
9 |
Lâm Minh Triết, Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thị Thanh Mỹ, Phạm Quốc Khánh |
Đề xuất mô hình quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại vùng đất ngập nước huyện Cần Giờ Thành phố Hồ Chí Minh - |
Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Việt Nam – CHLB Đức hợp tác KHKT về “Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ xử lý chất thải rắn” của Trường Đại học Sài Gòn |
2010 |
10 |
Nguyen Thi Thanh My, Nguyen Van Phuoc, Lam Minh Triet*, Pham Quoc Khanh.
|
Development of a small-scale model for organic waste treatment appropriate to thu rural conditions
|
Conference of ICENR 2012, Institute for Environmental and Resources, VNU - 2012 |
2012 |
11 |
Nguyễn Thị Thanh Mỹ, Phạm Quốc Khánh, Trần Bảo Trân
|
Ảnh hưởng của quá trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội của huyện Cần Giờ đến môi trường và hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ.
|
Hội thảo KHCN lần 13 của Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM |
2013 |
12 |
Nguyễn Thị Thanh Mỹ, Phạm Quốc Khánh, Huỳnh Ngọc Loan, Phan Nguyễn Thiện Nhân, Bùi Xuân Thành |
Improvement of treatment performance of the anaerobic sponge biofilter coupling with sponge membrane bioreactor treating leachate from a solid waste transfer station |
Conference of ICENR 2012, Institute for Environmental and Resources, VNU - 2012 |
2014 |
13 |
Ngô Nguyễn Ngọc Thanh Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
Vai trò và giải pháp truyền thông trong công tác bảo vệ môi trường tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Hội nghị toàn quốc Nữ khoa học và công nghệ lần thứ nhất, khu vực phìa Nam của Hội Nữ trí thức Việt Nam |
2019 |
14 |
Nguyễn Thị Thanh Mỹ; Đỗ Thị Diễm Thùy |
Quản lý tổng hợp chất thải rắn tại Thành phố Hồ Chí Minh - Hiện trạng và giải pháp |
Hội nghị toàn quốc Nữ khoa học và công nghệ lần thứ nhất, khu vực phìa Nam của Hội Nữ trí thức Việt Nam |
2019 |
15 |
Lê Thị Minh TÂm; Nguyễn Phước Dân; Phan Thu Nga; Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
Tái sử dụng nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh |
Hội nghị toàn quốc Nữ khoa học và công nghệ lần thứ nhất, khu vực phìa Nam của Hội Nữ trí thức Việt Nam |
2019 |
16 |
Tống Viết Thành Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
Định hướng quản lý chất thải rắn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ nay đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 |
Hội thảo khoa học và công nghệ của Hội Nước và Môi trường |
2021 |
17 |
Mai Tuấn Anh, Nguyễn Thị Thanh Mỹ, Đặng Thị Ngọc Diệp |
Kiểm soát ô nhiễm tiếng ồn từ các nguồn di động và trong không gian mở: thách thức và giải pháp |
Hội thảo khoa học và công nghệ của Hội Nước và Môi trường |
2021 |
18 |
Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
Vai trò công tác tham mưu cho cấp ủy, chính quyền địa phương trong phòng chống dịch bệnh bảo vệ môi trường |
Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quân đội với nhiệm vụ bảo vệ môi trường, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu và khắc phục sự cố môi trường |
2022 |
|
TP.Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2023 Người khai kí tên
Nguyễn Thị Thanh Mỹ
|
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12/2024 đến 28/01/2025
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 01/12 đến 18/12/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 21/11 đến 30/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 14/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 31/10 đến 20/11/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 17/10 đến 30/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 3/10 đến 16/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 19/9 đến 2/10/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 29/8 đến 18/9/2024
-
Cẩm nang đi chợ tại chuỗi siêu thị Co.op Mart từ ngày 15/8 đến 28/8/2024